 | [,auə'selvz] |
 | đại từ phản thân |
| |  | bản thân chúng ta, bản thân chúng tôi, bản thân chúng mình; tự chúng mình |
| |  | we ourselves will see to it |
| | bản thân chúng tôi sẽ chăm lo việc đó |
| |  | we try and keep ourselves informed about the current trends |
| | chính chúng tôi cố gắng để cho mình nắm được về các xu thế hiện nay |
| |  | Let's sign ourselves 'Your affectionate students' |
| | Chúng ta hãy tự ký là " Những sinh viên rất quý mến của ngài" |
| |  | chúng tôi, chúng mình (khi nói trước công chúng, khi viết một bài báo không ký tên) |
| |  | it will do good to all and to ourselves |
| | cái đó sẽ có lợi cho mọi người và cho chúng mình |
| |  | we've often thought of going there ourselves |
| | chúng tôi thường nghĩ rằng tự chúng tôi sẽ đi đến đó |
| |  | by ourselves |
| |  | một mình |
| |  | không ai giúp đỡ |