 | [ri'membə] |
 | ngoại động từ |
| |  | nhớ; nhớ lại |
| |  | if I remember rightly, the party starts at 8 pm |
| | nếu tôi nhớ không lầm thì bữa tiệc bắt đầu vào 8 giờ tối |
| |  | Have you met my brother? Not as far as I remember |
| | Anh gặp em trai tôi chưa nhỉ? Theo tôi nhớ thì chưa |
| |  | do you remember where you put the key? |
| | anh có nhớ anh để chìa khoá ở đâu không? |
| |  | remember to lock the bicycle |
| | nhớ khoá xe đạp nhé |
| |  | I remember locking the bicycle |
| | tôi nhớ là mình đã khoá xe đạp rồi |
| |  | I remember seeing her somewhere |
| | tôi nhớ là mình đã gặp cô ta ở đâu |
| |  | I remember his objecting to the scheme |
| | tôi nhớ việc hắn phản đối kế hoạch đó |
| |  | I can't remember his name |
| | tôi không tài nào nhớ lại được tên của anh ta |
| |  | words and expressions to be remembered |
| | từ và thành ngữ cần phải ghi nhớ |
| |  | I remember her as a slim young girl |
| | tôi nhớ cô ta là một cô gái mảnh khảnh |
| |  | nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền, nhớ đưa tiền |
| |  | to remember a child on his birthday |
| | nhớ tặng quà cho một em nhỏ vào ngày sinh của em |
| |  | please remember the waiter |
| | xin nhớ cho tiền người hầu bàn, đừng quên cho tiền người hầu bàn |
| |  | to remember somebody in one's will |
| | nhớ để tiền lại cho ai trong di chúc của mình |
| |  | Auntie Jill always remember my birthday |
| | Dì Jill luôn luôn nhớ tặng quà vào ngày sinh nhật của tôi |
| |  | (to remember somebody to somebody) chuyển lời chào của người này tới người kia |
| |  | please remember me to your sister |
| | làm ơn cho tôi gửi lời thăm chị anh |
| |  | she asked me to remember her to you |
| | cô ấy nhờ tôi chuyển lời hỏi thăm của cô ấy đến anh |
| |  | (to remember oneself) ngừng cư xử tồi tệ |
| |  | Bill, remember yourself ! Don't swear in front of the children ! |
| | Bill, hãy thôi đi! Đừng chửi thề trước mặt con cái! |
| |  | đề cập đến ai, tưởng nhớ đến ai (nhất là trong lời cầu nguyện của mình) |
| |  | to remember the sick, the old and the needy |
| | nhớ cầu nguyện cho những người ốm yếu, người già cả và người nghèo |
| |  | a church service to remember the war dead |
| | buổi lễ nhà thờ cầu nguyện cho những người đã chết trong chiến tranh |