 | [ri'kwest] |
 | danh từ |
| |  | (request for something / that...) lời thỉnh cầu, lời yêu cầu |
| |  | to make repeated requests for help |
| | liên tiếp đưa ra những lời yêu cầu giúp đỡ |
| |  | your request that I should destroy the letter |
| | việc anh yêu cầu tôi hủy lá thư đó |
| |  | your requests will be granted |
| | các yêu cầu của anh sẽ được đáp ứng |
| |  | to do something at somebody's request; to do something at the request of somebody; to do something by request of somebody |
| | làm việc gì theo lời thỉnh cầu của ai |
| |  | I come here at your special request |
| | tôi đến đây theo lời yêu cầu đặc biệt của anh |
| |  | by popular request, the chairman was re-elected |
| | theo yêu cầu của nhân dân, ông chủ tịch đã được bầu lại |
| |  | on request |
| | khi có yêu cầu |
| |  | catalogues are available on request |
| | các bản mục lục liệt kê luôn có sẵn khi khách hàng yêu cầu |
| |  | a request programme/show |
| | chương trình/buổi biểu diễn theo yêu cầu |
| |  | nhu cầu, sự hỏi mua (trong kinh doanh) |
| |  | to be in great request; to come into request |
| | được hỏi mua rất nhiều |
 | ngoại động từ |
| |  | thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị |
| |  | to request compliance with the rules |
| | yêu cầu tuân theo các quy tắc |
| |  | visitors are requested not to touch the exhibits |
| | yêu cầu khách đến tham quan không sờ vào hiện vật trưng bày |
| |  | all I requested of you was that you came early |
| | tất cả những gì tôi yêu cầu anh là anh phải đến sớm |
| |  | I requested him to help |
| | tôi yêu cầu anh ấy giúp đỡ |
| |  | you're (kindly) requested not to smoke |
| | đề nghị anh không hút thuốc |
| |  | to request somebody's company |
| | kính mời ai đến dự (tiệc...) |