 | ['rezidəns] |
 | danh từ |
| |  | quá trình ở; quá trình cư trú; thời gian cư trú |
| |  | hall of residence |
| | ký túc xá |
| |  | to take up one's residence in the country |
| | về ở nông thôn |
| |  | during my residence abroad |
| | trong khi tôi ở nước ngoài |
| |  | foreign visitors are only allowed one month's residence |
| | khách nước ngoài chỉ được phép cư trú một tháng |
| |  | nhà (nhất là cách dùng của người mua bán nhà) |
| |  | a desirable country residence for sale |
| | bán nhà đẹp ở nông thôn |
| |  | nhà lớn, nguy nga tráng lệ; dinh thự |
| |  | 10 Downing Street is the British Prime Minister's official residence |
| | Số 10 phố Downing là công thự của Thủ tướng Anh |
| |  | in residence |
| |  | sống ở một nơi cụ thể (vì công việc, nhiệm vụ của mình) |