 | [ri'spekt] |
 | danh từ |
| |  | (respect for somebody / something) sư kính trọng; sự tôn trọng |
| |  | to have a deep/sincere respect for somebody |
| | có sự kính trọng sâu sắc/chân thành đối với ai |
| |  | a mark/token of respect |
| | dấu hiệu/biểu hiện kính trọng |
| |  | I've the greatest respect for you/hold you in the greatest respect |
| | tôi hết sức kính trọng ngài |
| |  | the new officer soon won/earned the respect of his men |
| | người sĩ quan mới chẳng bao lâu đã được binh lính của ông ta kính trọng |
| |  | out of respect, he took off his hat |
| | do kính trọng, anh ta ngã mũ ra chào |
| |  | to have little/no respect for somebody's feelings |
| | ít/không tôn trọng tình cảm của ai |
| |  | to have very little respect for human rights |
| | rất ít tôn trọng nhân quyền |
| |  | khía cạnh, chi tiết cụ thể |
| |  | in this one respect |
| | chỉ riêng về mặt này |
| |  | in some/all/many/several/few respects |
| | ở một số/tất cả/nhiều/vài/một ít khía cạnh |
| |  | In what respect do you think the film is biased? |
| | anh nghĩ là bộ phim đã thiên về khía cạnh nào? |
| |  | sự lưu tâm, sự chú ý |
| |  | to do something without respect to the consequences |
| | làm việc gì mà không chú ý đến hậu quả |
| |  | in respect of something |
| |  | về; đặc biệt nói về |
| |  | the book is admirable in respect of style |
| | quyển sách đó đáng được khâm phục về mặt văn phong |
| |  | price rises in respect of gas and water costs |
| | giá cả tăng về hơi đốt và nước |
| |  | with respect to something |
| |  | về, đối với |
| |  | this is true with respect to English but not to French |
| | điều này đúng đối với tiếng Anh, chứ không đúng với tiếng Pháp |
| |  | with respect to your enquiry, I enclose an explanatory leaflet |
| | về điều ông muốn tìm hiểu, tôi xin gửi kèm đây một tờ quảng cáo giải thích |
 | ngoại động từ |
| |  | (to respect somebody / something for something) tôn trọng, kính trọng, khâm phục, đánh giá cao |
| |  | I respect you for your honesty |
| | tôi kính trọng ông về đức tính trung thực |
| |  | to respect the law |
| | tôn trọng luật pháp |
| |  | to respect somebody's opinions |
| | tôn trọng ý kiến của ai |
| |  | respect somebody's privileges |
| | tôn trọng đặc quyền của ai |
| |  | to respect oneself |
| |  | tự trọng |
| |  | if you don't respect yourself, how can you expect others to respect you? |
| | anh không tự trọng thì làm sao mong người khác tôn trọng anh? |