rhomboid 
rhomboid | ['rɔmbɔid] |  | danh từ | | |  | (toán học) hình chữ nhật lệch (hình thoi mà chỉ các cạnh, các góc đối nhau là bằng nhau) | | |  | (giải phẫu) cơ thoi |  | tính từ | | |  | có hình thoi; giống hình thoi, như hình thoi (như) rhomboidal | | |  | rhomboid muscle | | | cơ (hình) thoi |
hình tà hành ( )
/'rɔmbɔid/
danh từ
(toán học) hình thoi
(giải phẫu) cơ thoi
tính từ (rhomboidal) /rɔm'bɔidəl/
có hình thoi; giống hình thoi rhomboid muscle cơ (hình) thoi
|
|