 | ['ru:məd] |
| | Cách viết khác: |
| | rumored |
 | ['ru:məd] |
 | tính từ |
| |  | theo lời đồn; đồn đại |
| |  | He sold his second-hand car at a rumoured price of two thousand dollars |
| | Người ta đồn rằng ông ấy bán chiếc xe hơi cũ với giá hai nghìn đô la |
| |  | It is rumoured that he is going to retire; He is rumoured to be on the point of retiring |
| | Người ta đồn rằng ông ấy sắp về hưu |