 | [sə:t∫] |
 | danh từ |
| |  | sự tìm kiếm; sự khám xét; sự lục soát |
| |  | right of search |
| | (pháp lý) quyền khám tàu |
| |  | a search for a missing aircraft |
| | cuộc tìm kiếm chiếc máy bay mất tích |
| |  | to make repeated searches for concealed weapons |
| | khám đi khám lại để tìm vũ khí cất giấu |
| |  | search of a house |
| | sự khám nhà |
| |  | in search of somebody/something |
| |  | để tìm kiếm ai/cái gì |
 | động từ |
| |  | (to search somebody / something for somebody / something) (to search through something for something) lục soát; khám xét |
| |  | to search the house for weapons |
| | khám nhà để tìm vũ khí |
| |  | to search all the woods for jailbreakers |
| | lục soát tất cả các khu rừng để tìm bọn tù vượt ngục |
| |  | to search (through) the drawers for the missing birth certificate |
| | lục hết các hộc tủ để tìm tờ giấy khai sinh bị thất lạc |
| |  | the police searched her for drugs |
| | cảnh sát khám xét cô ta để tìm ma túy |
| |  | try to search your memory! |
| | hãy cố lục lại trong trí nhớ anh xem! (hãy cố nhớ lại (xem)!) |
| |  | search me! |
| |  | (thông tục) tôi không biết |
| |  | to search one's heart/conscience |
| |  | tự vấn lương tâm |
| |  | to search somebody/something out |
| |  | tìm ra ai/cái gì |