 | [sik] |
 | tính từ |
| |  | không được khoẻ về thể xác hoặc tinh thần; ốm; bị bệnh |
| |  | a sick person/animal/plant |
| | người/con vật/cây mắc bệnh |
| |  | she has been sick for weeks |
| | chị ấy bị ốm đã mấy tuần nay |
| |  | he's off (work) sick |
| | anh ấy nghỉ ốm |
| |  | dễ bị nôn; buồn nôn |
| |  | to feel sick |
| | cảm thấy buồn nôn |
| |  | a sick feeling in the stomach |
| | cảm giác nôn nao trong dạ dày |
| |  | you'll make yourself sick if you eat all those sweets |
| | nếu ăn hết những chiếc kẹo này, con sẽ bị nôn nao |
| |  | (sick of somebody / something / doing something) chán ngấy |
| |  | I'm sick of waiting around like this |
| | tôi chán ngấy cái cảnh chờ đợi loanh quanh mãi thể này |
| |  | she has had the same job and is heartily sick of it |
| | cô ta làm mãi một công việc đó suốt mấy năm và chán nó lắm rồi |
| |  | Get out! I'm sick of the sight of you! |
| | Đi ra! Tôi chán ngấy khi phải nhìn thấy anh! |
| |  | (sick at / about something / doing something) đau khổ, chán ghét |
| |  | we were pretty sick about losing the match |
| | chúng tôi khá đau khổ vì thua trận đó |
| |  | chướng tai gai mắt |
| |  | a sick joke, mind |
| | lời đùa chướng tai, đầu óc bệnh hoạn |
| |  | sick humour |
| | khôi hài độc địa |
| |  | to be sick |
| |  | nôn thức ăn ra khỏi dạ dày; nôn mửa |
| |  | the cat's been sick on the carpet |
| | con mèo đã mửa ra thảm |
| |  | to eat oneself sick |
| |  | xem eat |
| |  | to fall sick (with something); to take sick |
| |  | mắc bệnh; ốm |
| |  | she fell sick with malaria on a trip to Africa |
| | cô ta ngã bệnh sốt rét trong một chuyến đi châu Phi |
| |  | to laugh oneself silly/sick |
| |  | xem laugh |
| |  | to make somebody sick |
| |  | làm mếch lòng ai; làm cho ai kinh tởm |
| |  | his hypocrisy makes me sick |
| | thái độ đạo đức giả của nó khiến tôi kinh tởm |
| |  | it makes me sick to see her being treated so badly |
| | tôi cảm thấy bị xúc phạm khi thấy nàng bị đối xử tệ đến thế |
| |  | on the sick-list |
| |  | vắng mặt vì ốm |
| |  | as sick as a parrot |
| |  | ghê tởm; chán ghét |
| |  | sick at heart |
| |  | đau buồn, khổ sở |
| |  | sick to death of/sick and tired of somebody/something |
| |  | chán/bực bội ai/cái gì |
| |  | sick to death of eating boiled cabbage with every meal |
| | bữa nào cũng ăn cải luộc chán muốn chết |
| |  | I'm sick and tired of your constant complaints |
| | tôi quá nhàm chán những lời oán trách triền miên của anh |
 | danh từ |
| |  | những gì bị nôn mửa ra |
| |  | the basin was full of sick |
| | cái chậu đầy những chất nôn mửa |
| |  | (the sick) những người ốm |
| |  | all the sick and wounded |
| | tất cả những người ốm và người vị thương |
| |  | to visit the sick in hospital |
| | đến thăm người ốm tại bệnh viện |
 | động từ |
| |  | (to sick something up) nôn (thức ăn) từ dạ dày; mửa; oẹ |
 | hậu tố |
| |  | (tạo nên tính từ ghép) cảm thấy buồn nôn; say |
| |  | seasick |
| | say sóng |
| |  | airsick |
| | say máy bay |
| |  | travel-sick |
| | say (do đi) đường xa |
| |  | carsick |
| | say (do ngồi trong) xe hơi |