 | [speə] |
 | tính từ |
| |  | thừa, dư; có để dành; dự trữ; dự phòng (cho lúc khẩn cấp) |
| |  | spare cash |
| | tiền để dành |
| |  | spare room |
| | buồn ngủ dành riêng cho khách |
| |  | rỗi rãi; có thời gian rỗi; tự do; không bận việc (về thời gian) |
| |  | spare time |
| | thì giờ rỗi |
| |  | thanh đạm, sơ sài, ít về số lượng |
| |  | on a spare diet |
| | theo một chế độ ăn uống thanh đạm |
| |  | a spare meal |
| | bữa ăn sơ sài |
| |  | thặng dư, không cần đến |
| |  | gầy gò |
| |  | man of spare frame |
| | người gầy gò |
| |  | để thay thế (đồ phụ tùng) |
| |  | go spare |
| |  | trở nên rất bực mình, trở nên rất khó chịu |
 | danh từ |
| |  | đồ dự phòng; phụ tùng thay thế (cho máy móc..; nhất là bánh xe dự trữ cho xe hơi) |
 | ngoại động từ |
| |  | để dành, tiết kiệm |
| |  | to spare expenses |
| | tiết kiệm việc chi tiêu |
| |  | to spare no efforts |
| | không tiếc công sức |
| |  | to spare no pains doing/to do something |
| | không tiếc công sức để làm điều gì |
| |  | không cần đến, có thừa |
| |  | we cannot spare him just now |
| | hiện giờ chúng tôi rất cần đến anh ta |
| |  | I can spare you 10d |
| | tôi có thể cho anh vay tạm 10 đồng |
| |  | tha, tha thứ, dung thứ; miễn cho |
| |  | to spare someone's life |
| | thay mạng cho ai, tha giết ai |
| |  | to spare someone's feelings |
| | không chạm đến tình cảm của ai |
| |  | I could have spared the explanation |
| | đáng lẽ tôi đã có thể miễn việc giải thích |
| |  | spare me these jeremiads |
| | xin miễn cho tôi những lời than van đó |
 | nội động từ |
| |  | ăn uống thanh đạm |
| |  | tằn tiện |
| |  | spare the rod and spoil the child |
| |  | (xem) rod |
| |  | (and) to spare |
| |  | nhiều quá mức cần dùng; dư thừa |
| |  | they have enough munitions and to spare |
| | họ có đủ đạn dược, thừa nữa là khác |
| |  | do you have any milk to spare? |
| | chị có thừa sữa hay không? |
| |  | there's no time to spare |
| | chẳng có dư thời giờ đâu! |
| |  | to have enough and to spare |
| |  | có của ăn của để; dư dật |