Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
spellbinding




tính từ
làm xuất thần, làm mê ly; thu hút sự chú ý (do một câu thần chú )



spellbinding
['spel,baindiη]
tính từ
làm xuất thần, làm mê ly; thu hút sự chú ý (do một câu thần chú..)
a spellbinding performance
cuộc biễu diễn mê ly


▼ Từ liên quan / Related words
Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.