Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
stereotyped




tính từ
rập khuôn; lặp lại như đúc (về hình ảnh, tư tưởng, tính cách )



stereotyped
['steriətaipt]
tính từ
rập khuôn; lặp lại như đúc (về hình ảnh, tư tưởng, tính cách..)
stereotyped images of women in advertisements
những hình ảnh phụ nữ rập khuôn trong các quảng cáo


▼ Từ liên quan / Related words
Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.