 | ['stɔpidʒ] |
 | danh từ |
| |  | sự ngừng làm việc (trong một nhà máy..; nhất là do bãi công) |
| |  | (số nhiều) số tiền do chủ trừ vào tiền lương (để đóng thuế, bảo hiểm..) |
| |  | there's not much money left after stoppages |
| | sau khi trừ đi các khoản vào tiền lương, chẳng còn lại bao nhiêu tiền |
| |  | sự hủy bỏ; sự giữ lại (việc thanh toán trả tiền, nghỉ phép..) |
| |  | stoppage of leave |
| | bãi bỏ nghỉ phép |
| |  | sự ngừng lại, sự đình chỉ (công việc..) |
| |  | sự ngăn chặn, sự tắc nghẽn, sự dừng lại; tình trạng bị chặn lại |
| |  | a stoppage in a gas pipe |
| | sự tắc nghẽn trong ống hơi đốt |