 | ['stʌf,ɔ:] |
 | danh từ |
| |  | chất liệu; vật liệu (để làm ra cái gì) |
| |  | What stuff is this raincoat made of? |
| | Cái áo mưa này làm bằng chất liệu gì? |
| |  | A kind of plastic stuff is used to make the plates |
| | Một loại chất dẻo dùng để làm đĩa |
| |  | We must find out what stuff she is made of |
| | Ta phải tìm hiểu xem mụ ấy thuộc hạng người nào |
| |  | thứ; món; đồ đạc |
| |  | Leave your stuff at the reception desk |
| | Hãy để đồ đạc của anh ở bàn tiếp tân |
| |  | This book is really boring stuff |
| | Sách này quả là một thứ chán ngắt |
| |  | Do you call this stuff orangeade? |
| | Thứ này mà anh gọi là nước cam ư? |
| |  | A bit of stuff |
| |  | Xem bit |
| |  | To do one's stuff |
| |  | Trổ tài; dở ngón nghề ra |
| |  | Hot stuff |
| |  | Xem hot |
| |  | To know one's onions/stuff |
| |  | Xem onion |
| |  | Stuff and nonsense |
| |  | Vớ vẩn; vô lý; xằng |
| |  | Stuff and nonsense! You don't know who you are in this house! |
| | Vớ vẩn! Anh chẳng biết anh là ai trong cái nhà này ư! |
| |  | That's the stuff! |
| |  | Đó mới là cái đang cần! |
 | động từ |
| |  | (to stuff something up with something) lèn; bịt |
| |  | To stuff a pillow with feathers |
| | Nhồi lông chim vào gối |
| |  | To stuff up a hole with newspapers |
| | Lấy giấy báo lèn chặt cái lỗ |
| |  | My nose is stuffed up |
| | Tôi bị nghẹt mũi |
| |  | Don't stuff him with silly ideas |
| | Đừng nhồi nhét vào đầu nó những ý tưởng dại dột |
| |  | (to stuff something into something) nhồi; lèn |
| |  | To stuff feathers into a pillow |
| | Nhồi lông chim vào gối |
| |  | She stuffed her clothes in and then tried to close the lid |
| | Cô ta lèn chặt quần áo vào, rồi cố đậy nắp lại |
| |  | To stuff the coins into one's pocket |
| | Nhét mấy đồng tiền vào túi |
| |  | (to stuff somebody / oneself with something) tọng; ngốn |
| |  | I'm stuffed |
| | Tôi no ứ rồi |
| |  | He sat stuffing himself with chocolate |
| | Nó đang ngồi tọng sôcôla |
| |  | (to stuff something with something) nhồi (nấu ăn) |
| |  | Stuffed veal |
| | Thịt bê nhồi |
| |  | Turkey stuffed with parsley/chestnuts |
| | Gà tây nhồi rau mùi tây/hạt dẻ |
| |  | nhồi vật liệu vào chim, thú... (đã moi ruột) để phục hồi hình dáng của chúng |
| |  | A stuffed tiger/owl |
| | Hổ/cú nhồi rơm |
| |  | giao hợp; giao cấu (với đàn bà con gái) |
| |  | (bày tỏ sự phó mặc) |
| |  | You can stuff the job, I don't want it |
| | Ông muốn làm gì mặc ông, tôi chẳng màng |
| |  | To get stuffed |
| |  | Bày tỏ sự khinh bỉ |
| |  | He wanted to borrow money from me, but I told him to get stuffed |
| | Nó muốn vay tiền tôi, nhưng tôi bảo nó là đừng hòng |