 | ['sʌb,taitl] |
 | danh từ |
| |  | đề phụ (của một cuốn sách..) |
| |  | (số nhiều) những từ in trên phim để dịch lời thoại của một bộ phim nước ngoài, hoặc để thể hiện lời thoại cho khán giả điếc có thể hiểu được; phụ đề |
 | ngoại động từ |
| |  | đặt tiêu đề phụ (cho một cuốn sách) |
| |  | ghi phụ đề (cho một bộ phim) |
| |  | a Chinese film subtitled in Chinese and Vietnamese |
| | phim Trung Hoa có phụ đề tiếng Hoa và tiếng Việt |