 | ['sə:vei] |
 | danh từ |
| |  | sự nhìn chung, sự nhìn tổng quát; cái nhìn tổng quát |
| |  | sự nghiên cứu |
| |  | sự đo đạc địa hình; cục đo đạc địa hình; bản đồ địa hình |
| |  | sự khảo sát; sự điều tra |
| |  | a public opinion survey |
| | một cuộc điều tra dư luận công chúng |
 | ngoại động từ |
| |  | quan sát, nhìn chung; nhìn kỹ toàn bộ (nhất là từ xa) |
| |  | to survey the countryside from the top of a hill |
| | nhìn bao quát vùng quê từ trên đỉnh đồi |
| |  | nghiên cứu; xem xét (tình trạng chung của cái gì) |
| |  | a speech in which she surveyed the international situation |
| | một bài diễn văn mà trong đó bà ta xem xét tổng quát tình hình quốc tế |
| |  | lập bản đồ, vẽ bản đồ (đất đai) |
| |  | trắc đạc (bằng lượng giác học..) |
| |  | to survey a plot of land for building |
| | trắc đạc một mảnh đất để xây dựng |
| |  | xem xét; kiểm tra (một cấu trúc..) |
| |  | khảo sát; điều tra (hành vi, ý kiến.. của một nhóm người) |