 | ['tendənsi] |
 | danh từ |
| |  | xu hướng, khuynh hướng |
| |  | a tendency towards fatness/to get fat |
| | có xu hướng béo phị |
| |  | the tendency to socialism |
| | xu hướng về chủ nghĩa xã hội |
| |  | a growing tendency |
| | một khuynh hướng ngày càng rõ |
| |  | homicidal tendencies |
| | những khuynh hướng giết người |
| |  | xu hướng, chiều hướng (phương hướng chuyển động hoặc thay đổi của cái gì) |
| |  | prices continue to show an upward tendency |
| | giá cả tiếp tục tỏ ra có xu thế tăng lên |