 | [tekst] |
 | danh từ |
| |  | phần viết hoặc in chính của một cuốn sách hoặc một trang (khác với chú thích, biểu đồ, minh hoạ...); bản văn |
| |  | too much text and not enough pictures |
| | quá nhiều chữ và ít tranh |
| |  | the index refers the reader to pages in the text |
| | bản mục lục chỉ dẫn cho người đọc tìm các trang trong bài |
| |  | nguyên văn, nguyên bản (của một tài liệu, tác giả..) |
| |  | the full text of the Prime Minister's speech |
| | toàn bộ nguyên văn bài nói của Thủ tướng |
| |  | a corrupt text |
| | một nguyên bản đã bị sai lạc (do có nhiều lỗi khi sao chép) |
| |  | chủ đề, đề mục, đề tài |
| |  | to stick to one's text |
| | nắm vững chủ đề, không đi ra ngoài đề |
| |  | đoạn trích từ kinh thánh (làm chủ đề cho bài thuyết giáo) |
| |  | sách, vở kịch... được quy định để học hoặc làm một phần của chương trình học |
| |  | Hamlet is a set text for A level this year |
| | Hamlet là một vở kịch quy định cho trình độ A năm nay |