 | [ðæt] |
 | từ xác định, số nhiều those |
| |  | ấy, đó, kia (dùng để nói rõ một người, một vật ở xa về không gian, thời đối với người viết hoặc người nói) |
| |  | that man |
| | người ấy |
| |  | in those days |
| | trong thời kỳ đó |
| |  | those books are old |
| | những quyển sách ấy đã cũ |
| |  | đó, ấy (dùng để nói rõ một người, một vật đã được chỉ ra, đã được nêu ra) |
| |  | did you see that boy? |
| | anh có trông thấy thằng bé đó không? |
| |  | that dress of hers is too short |
| | chiếc áo đó của cô ta quá ngắn |
| |  | (dùng đứng trước một tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ) |
| |  | those students who failed the exam will have to take it again |
| | những học sinh nào thi trượt sẽ phải thi lại |
 | đại từ, số nhiều those |
| |  | người ấy, người đó, người kia; vật ấy, vật đó, vật kia |
| |  | what is that? |
| | cái gì đó? |
| |  | who is that? |
| | ai đó? |
| |  | after that |
| | sau đó |
| |  | before that |
| | trước đó |
| |  | that is |
| | nghĩa là, tức là |
| |  | will you help me? - that I will |
| | anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng |
| |  | that's right |
| | phải đó |
| |  | that's it |
| | tốt lắm |
| |  | what that? |
| | sao vậy?, sao thế? |
| |  | and that's that; so that's that |
| | đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi |
| |  | to prefer this to that |
| | thích cái này hơn cái kia |
| |  | (dùng để nói rõ một vật, sự kiện.. đã được chỉ ra hoặc nêu ra) |
| |  | look at that! |
| | nhìn kìa! |
| |  | send her some flowers - that's the easiest thing to do |
| | hãy gửi cho cô ta vài bông hoa - đó là cái dễ làm nhất |
| |  | (dùng làm tiền ngữ của một mệnh đề quan hệ) |
| |  | those present were in favour of a change |
| | những ai có mặt đều ủng hộ sự thay đổi |
| |  | cái, cái mà, cái như thế |
| |  | a house like that described here |
| | một cái nhà giống như cái tả ở đây |
| |  | that is (to say) |
| |  | điều đó có nghĩa là; tức là; nghĩa là |
| |  | để cho rõ |
| |  | that's that |
| |  | (dùng để chấm dứt một cuộc thảo luận, tìm kiếm, phát triển....) chỉ có thế; chỉ thế thôi; thế là xong |
| |  | I take it that's that - we've heard your final offer |
| | Tôi coi như thế là xong - chúng tôi đã nghe đề nghị sau cùng của ông rồi đấy |
| |  | So that's that. At last we're all agreed |
| | Đấy, chỉ có thế. Cuối cùng tất cả chúng ta đã đồng ý |
 | đại từ quan hệ |
| |  | người mà, cái mà, mà |
| |  | he is the very man that I want to see |
| | anh ấy đúng là người mà tôi cần gặp |
| |  | he that sows iniquity shall reap sorrows |
| | ai gieo gió sẽ gặt bão |
| |  | the night that I went to the theatre |
| | bữa tối mà tôi đi xem hát |
 | phó từ |
| |  | tới mức đó, như thế, đến thế |
| |  | I can't walk that far |
| | tôi không thể đi bộ xa đến thế được |
| |  | they've spent that much |
| | họ đã tiêu đến ngần ấy tiền |
| |  | I've done only that much |
| | tôi chỉ làm được đến thế |
| |  | it's about that long |
| | dài khoảng như thế |
| |  | it isn't all that cold |
| | không hoàn toàn lạnh đến vậy đâu |
| |  | như thế này |
| |  | the boy is that tall |
| | đứa bé cao như thế này |
| |  | (thân mật) đến nỗi |
| |  | I was that tired I couldn't speak |
| | tôi mệt đến nỗi không thể nói được |
 | liên từ |
| |  | rằng, là |
| |  | there's no doubt that communism will be achieved in the world |
| | chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới |
| |  | để, để mà |
| |  | light the lamp that I may read the letter |
| | thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư |
| |  | đến nỗi |
| |  | the cord was such long that I could not measure it |
| | sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được |
| |  | giá mà; giá như |
| |  | oh, that I knew what was happening! |
| | ôi! giá mà tôi biết cơ sự như thế này! |
| |  | in that |
| |  | bởi vì |
| |  | it is that |
| |  | là vì |