 | [θru:] |
| | Cách viết khác: |
| | thru |
 | [θru:] |
 | giới từ |
| |  | qua, xuyên qua, suốt |
| |  | to walk through a wood |
| | đi xuyên qua rừng |
| |  | to look through the window |
| | nhìn qua cửa sổ |
| |  | to get through an examination |
| | thi đỗ, thi đậu |
| |  | to see through someone |
| | nhìn thấu ý nghĩ của ai, đi guốc vào bụng ai |
| |  | through the night |
| | suốt đêm |
| |  | đến cùng; hết; từ đầu đến cuối |
| |  | he will not live through the night |
| | nó sẽ không sống được qua đêm nay |
| |  | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cho tới và gồm cả; cho đến |
| |  | to stay in London Tuesday through Friday |
| | ở lại London (từ) thứ ba cho đến hết thứ sáu |
| |  | nhờ, bởi, qua (chỉ ra tác nhân, phương tiện) |
| |  | It was through you that we were able to meet again |
| | chính nhờ có anh mà chúng tôi có thể gặp lại nhau |
| |  | do, vì (chỉ ra nguyên nhân, lý do) |
| |  | through whom did you learn that? |
| | do ai mà anh biết điều đó? |
| |  | through ignorance |
| | do (vì) dốt nát |
| |  | lọt, lẻn; đi qua (một hàng rào chắn), né tránh (một sự kiểm soát do pháp luật đặt ra) |
| |  | he drove through a red light and a policeman saw him |
| | nó đã lái ô tô vượt qua đèn đỏ và một cảnh sát đã trông thấy nó |
 | phó từ |
| |  | từ bên này tới bên kia của cái gì |
| |  | qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối |
| |  | the crowd was so dense that I could not get through |
| | đám đông dày đặc quá tôi không sao đi qua được |
| |  | to sleep the whole night through |
| | ngủ suốt cả đêm |
| |  | to read a book through |
| | đọc cuốn sách từ đầu đến cuối |
| |  | the train runs through to Hanoi |
| | xe lửa chạy suốt tới Hà nội |
| |  | đi qua một hàng rào chắn, né tránh một sự kiểm soát do pháp luật đặt ra |
| |  | suốt |
| |  | this train goes straight through |
| | chuyến tàu này chạy suốt (tức là không dừng lại các ga lẻ) |
| |  | no through road |
| | đường cụt (tức là kín ở một đầu) |
| |  | có liên lạc qua dây nói |
| |  | you're through now |
| | bây giờ anh có thể nói chuyện được rồi (tức là đường dây đã thông) |
| |  | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) nói xong (sẵn sàng chấm dứt một cuộc nói chuyện điện thoại) |
| |  | how soon will you be through? |
| | bao giờ nữa thì ông sẽ nói chuyện (điện thoại) xong? |
| |  | đến cùng, hết |
| |  | to go through with some work |
| | hoàn thành công việc gì đến cùng |
| |  | all through |
| |  | suốt từ đầu đến cuối |
| |  | I knew that all through |
| | tôi biết cái đó từ đầu đến cuối |
| |  | to be through with somebody/something |
| |  | chấm dứt (tình bạn) với ai; dứt bỏ (thói quen) |
| |  | through and through |
| |  | hoàn toàn |
| |  | He's an Englishman through and through |
| | ông ta là người Anh chính cống |
| |  | we've been friends so long I know you through and through |
| | chúng ta thân nhau đã lâu, nên tôi biết anh rất rõ |