 | [træp] |
 | danh từ, (thường) số nhiều |
| |  | đồ đạc quần áo, đồ dùng riêng; hành lý |
 | danh từ |
| |  | (khoáng chất) đá trap (như) traprock |
| |  | bẫy (để bắt các con vật) |
| |  | a mouse-trap |
| | bẫy chuột |
| |  | kế hoạch để bắt, kế hoạch để phát hiện |
| |  | the thieves were caught in a police trap |
| | bọn trộm đã mắc bẫy cảnh sát |
| |  | bẫy, cạm bẫy |
| |  | to set (lay) a trap |
| | đặt bẫy |
| |  | to be caught in a; to fall into a trap |
| | mắc bẫy, rơi vào bẫy, mắc mưu |
| |  | tình huống khó chịu khó có thể thoát ra được |
| |  | for some women marriage is a trap |
| | đối với một số phụ nữ, hôn nhân là cái bẫy |
| |  | cửa sập, cửa lật (ở sàn, trần hoặc mái nhà) (như) trap-door |
| |  | (kỹ thuật) Xiphông; ống chữ U |
| |  | ô giữ chó săn thỏ ở chỗ xuất phát một cuộc đua chó |
| |  | thiết bị phóng đĩa đất sét (quả bóng..) |
| |  | máy tung bóng để tập bắn, máy tung chim để tập bắn |
| |  | xe nhẹ hai bánh do một con ngựa kéo |
| |  | (từ lóng) cảnh sát; mật thám |
| |  | (số nhiều) (âm nhạc) nhạc khí gõ |
| |  | (từ lóng) cái mồm |
| |  | shut your trap! |
| | câm cái mồm mày đi! |
 | ngoại động từ |
| |  | làm cho mắc kẹt |
| |  | giữ, chặn lại |
| |  | the filter traps dust from the air |
| | một máy lọc hút bụi trong không khí |
| |  | to trap body heat |
| | giữ nhiệt |
| |  | dùng mẹo bắt ai, bẫy |
| |  | bắt (một sinh vật) vào bẫy |
| |  | to trap birds |
| | bẫy chim |
| |  | ráp xiphông, lắp cửa sập |