Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
uncommon





uncommon
[ʌn'kɔmən]
tính từ
không thông thường; bất thường; hiếm thấy
an uncommon sight, occurrence
một quang cảnh, trường hợp hiếm thấy
hurricanes are uncommon in England
ở Anh hiếm khi thấy bão
kỳ lạ; khác thường
there was an uncommon likeness between the two boys
có một sự giống nhau lạ lùng giữa hai đứa trẻ


/ʌn'kɔmən/

tính từ
không thông thường, hiếm, ít có
lạ lùng, kỳ dị

phó từ
(thông tục) lạ lùng, phi thường, khác thường

Related search result for "uncommon"
Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.