unexposed
unexposed | [,ʌniks'pouzd] |  | tính từ | | |  | không bày ra, không trưng bày | | |  | không bị đặt vào nơi nguy hiểm | | |  | chưa bị phát giác, chưa bị vạch trần; không bị lột mặt nạ | | |  | an unexposed crime | | | một tội chưa bị phát giác |
/'ʌniks'pouzd/
tính từ
không bày ra, không trưng bày
không bị đặt vào nơi nguy hiểm
chưa bị phát giác, chưa bị vạch trần; không bị lột mặt nạ an unexposed crime một tội chưa bị phát giác
|
|