universally
universally | [,ju:ni'və:səli] |  | phó từ | | |  | cho mọi người, mọi nơi, mọi lúc; khắp; phổ biến | | |  | it is universally acknowledged that... | | | mọi người đều thừa nhận rằng... | | |  | does this order apply universally? | | | lệnh này có áp dụng cho mọi người hay không? |
/,ju:ni'və:səli/
phó từ
phổ thông, phổ biến
nhất trí, toàn thể
|
|