 | [,ʌn'stintiη] |
 | tính từ |
| |  | (unstinting in something) cho một cách hào phóng và rộng rãi |
| |  | unstinting generosity |
| | sự hào phóng không tiếc của |
| |  | unstinting support |
| | sự ủng hộ không tiếc công |
| |  | unstinting praise |
| | sự khen ngợi không tiếc lời |
| |  | she was unstinting in her efforts to help |
| | bà ta cố gắng giúp đỡ không tiếc công sức |