 | ['vɑ:ni∫] |
 | danh từ |
| |  | véc-ni (lớp phủ ngoài cứng trong và bóng áp lên bề mặt, nhất là của đồ gỗ hoặc đồ sắt) |
| |  | scrape the varnish on a table |
| | cạo lớp vécni trên mặt bàn |
| |  | véc-ni, sơn dầu (loại chất lỏng riêng biệt dùng để tạo ra lớp áo (như) thế) |
| |  | a natural varnish |
| | dầu bóng thiên nhiên |
| |  | như nail-polish |
| |  | men (đồ sành) |
| |  | (nghĩa bóng) mã ngoài, lớp sơn bên ngoài |
 | ngoại động từ |
| |  | đánh véc ni, quét sơn dầu |
| |  | a highly varnished table-top |
| | một mặt bàn đánh véc-ni rất kỹ |
| |  | tráng men (đồ sành) |
| |  | (nghĩa bóng) tô son điểm phấn; che đậy, ngụy trang |
| |  | some women varnish their toe-nails |
| | một số phụ nữ sơn móng chân |