 | thành ngữ |
| |  | (làm cho) trở nên mỏng, hư hỏng, yếu.... vì dùng thường xuyên |
| |  | The inscription on the coin had worn away |
| | Chữ khắc trên đồng tiền đã mòn |
| |  | The steps had been worn away by the feet of thousands of visitors |
| | các bậc thang đã mòn nhẵn dưới bước chân của hàng nghìn khách tham quan |