 | ['welfeə] |
 | danh từ |
| |  | sức khoẻ tốt, hạnh phúc, sự thịnh vượng.. của một người, một nhóm |
| |  | parents are responsible for the welfare of their children |
| | cha mẹ có trách nhiệm đối với hạnh phúc của con cái |
| |  | the welfare of the nation |
| | sự thịnh vượng của dân tộc |
| |  | we are concerned about his welfare |
| | chúng tôi quan tâm đến sức khoẻ của nó |
| |  | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) tiền trợ cấp, phúc lợi xã hội (tiền của nhà nước trả cho người thất nghiệp, người đau ốm..) (như)social security |
| |  | social welfare |
| | phúc lợi xã hội |
| |  | (y học) sự bảo vệ, sự chăm sóc (sức khoẻ, sự an toàn..) |
| |  | child/infant welfare |
| | sự chăm sóc trẻ em/trẻ sơ sinh |
| |  | child welfare clinic |
| | viện điều dưỡng trẻ em |