 | [wit∫'evə] |
 | tính từ |
| |  | nào, bất cứ... nào |
| |  | Take whichever hat suits you best |
| | hãy lấy chiếc mũ nào hợp với anh nhất |
| |  | We'll eat at whichever restaurant has a free table |
| | chúng ta sẽ ăn ở nhà hàng nào có bàn trống |
| |  | It takes three hours, whichever route you take |
| | đi bất cứ đường nào anh cũng phải mất ba tiếng đồng hồ |
 | đại từ |
| |  | nào, bất cứ... nào |
| |  | Whichever of you comes first will receive a prize |
| | bất cứ người nào trong các anh đến đầu tiên sẽ được nhận giải thưởng |
| |  | Whichever you buy, there is a six-month guarantee |
| | bất cứ cái gì anh mua cũng được bảo hành sáu tháng |
 | đại từ nghi vấn |
| |  | (diễn đạt sự ngạc nhiên) |
| |  | Whichever of these children is yours? |
| | Trong số trẻ con này, đứa nào là con anh? |