|  angel 
  
 
 /'eindʤəl/
 
 
  danh từ 
 
  thiên thần, thiên sứ 
 
  the angel of death  thiên thần báo tử 
 
  the angel of darkness  ác ma, ác quỷ 
 
  guardian angel  thần hộ mệnh 
 
  người phúc hậu, người hiền lành, người đáng yêu; người ngây thơ trong trắng 
 
  (từ lóng) người xuất vốn cho kẻ khác 
 
  tiền cổ bằng vàng (ở Anh) ((cũng) angel noble) 
 !to be someone's good angel
 
 
  che chở phù hô cho ai 
 !to entertain an angel mawares
 
 
  tiếp đãi một nhân vật quan trọng mà không biết 
 !to join the angels
 
 
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) về nơi cực lạc, chết 
 !ministering angels fear to tread
 
 
  lao đầu vào một việc mạo hiểm một cách ngu xuẩn và quá tự tin 
 
 
 |  |