|  day 
  
 
 /dei/
 
 
  danh từ 
 
  ban ngày 
 
  the sun gives us light during the day  ban ngày mặt trời cho ta ánh sáng 
 
  by day  ban ngày 
 
  it was broad day  trời đã sáng rõ; giữa ban ngày 
 
  at break of day  lúc bình minh, lúc rạng đông 
 
  in the blaze of day; in the full light of day  đứng giữa trưa, giữa ban ngày 
 
  clear as day  rõ như ban ngày 
 
  the eye of day  mặt trời 
 
  ngày 
 
  solar (astronimical, nautical) day  ngày mặt trời (tính từ 12 giờ trưa); 
 
  civil day  ngày thường (tính từ 12 giờ đêm) 
 
  every other day; day about  hai ngày một lần 
 
  the present day  hôm nay 
 
  the day after tomorow  ngày kia 
 
  the day before yesterday  hôm kia 
 
  one day  một hôm; một lần; một ngày nào đó 
 
  one of these days  một ngày nào đó (trong tương lai) 
 
  some day  một ngày nào đó 
 
  the other day  hôm nọ, hôm trước; cách đây không lâu, mới rồi 
 
  day in, day out  ngày ngày, ngày lại ngày 
 
  day by; day after day; from day to day  ngày nọ kế tiếp ngày kia, ngày này qua ngày khác 
 
  all day long  suốt ngày 
 
  every day  hằng ngày 
 
  three times a day  mỗi ngày ba lần 
 
  far in the day  gần hết ngày, đã xế chiều 
 
  the first day [of the week]  ngày chủ nhật 
 
  day of rest  ngày nghỉ 
 
  day off  ngày nghỉ (của người đi làm) 
 
  at-home day  ngày tiếp khách ở nhà 
 
  day out  ngày đi chơi 
 
  this day week  ngày này tuần trước; ngày này tuần sau 
 
  this day month  ngày này tháng trước; ngày này tháng sau 
 
  ngày lễ, ngày kỷ niệm 
 
  the International Women's Day  ngày Quốc tế phụ nữ (8 3) 
 
  the International Children's Day  ngày Quốc tế thiếu nhi (1 6) 
 
  (số nhiều) thời kỳ, thời đại, thời buổi 
 
  in these days  ngày nay, thời buổi này 
 
  in the old days; in the days of old (yore)  thời xưa 
 
  in the school days  thời tôi còn đi học 
 
  in the days ahead (to come)  trong tương lai 
 
  thời, thời kỳ hoạt động, thời kỳ phồn vinh; thời kỳ thanh xuân; đời người 
 
  to have had (seen) one's day  thời kỳ thanh xuân đã qua rồi, già mất quá rồi; quá thời rồi 
 
  to the end of one's day  cho đến tận cuối đời, cho đến tận lúc chết 
 
  one's early days  thời kỳ thơ ấu 
 
  chair days  thời kỳ già nua 
 
  his day is gone  nó hết thời rồi 
 
  his days are numbered  đời hắn chỉ còn tính từng ngày, hắn gần kề miệng lỗ rồi 
 
  ngày thi đấu, ngày giao chiến; sự chiến thắng, sự thắng lợi 
 
  to carry (win) the day  thắng, thắng trận 
 
  to lose the day  thua, thua trận 
 
  the day is ours  chúng ta đã thắng 
 
  (địa lý,địa chất) mặt ngoài; vỉa nằm sát mặt đất 
 !as the day is long
 
 
  đặc biệt, vô hạn, vô cùng, hết sức 
 
  to be as happy as the day is long  vô cùng sung sướng 
 
  to be as industrious as the day is long  hết sức cần cù 
 !to be on one's day
 
 
  sung sức 
 !between two days
 
 
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ban đêm 
 !to call it a day
 
 
  (thông tục) thế là xong một ngày làm việc; thế là công việc trong ngày đã hoàn thành 
 !to come a day before the fair
 
 
  đến sớm (không bỏ lỡ cơ hội) 
 !to come a day after the fair
 
 
  đến muộn (bỏ lỡ mất cơ hội) 
 !the creature of a day
 
 
  cái phù du, cái nhất thời; người nổi tiếng một thời 
 !fallen on evil days
 
 
  sa cơ lỡ vận 
 !to end (close) one's days
 
 
  chết 
 !every dog has his day
 
 
  (tục ngữ) không ai là phải chịu cảnh khổ mãi; (ai giàu ba họ) ai khó ba đời 
 !to give somebody the time of day
 
 
  chào hỏi ai 
 !if a day
 
 
  không hơn, không kém; vừa đúng 
 
  she is fifty if she is a day  bà ta vừa tròn 50 tuổi 
 !it's all in the day's work
 
 
  đó chỉ là chuyện thông thường vẫn làm hằng ngày thôi 
 !to keep one's day
 
 
  đúng hẹn 
 
  dành riêng ngày để tiếp khách (trong tuần) 
 !to know the time of day
 
 
  tỉnh táo; khôn ngoan, láu cá 
 !to live from day to day
 
 
  sống lay lất, sống lần hồi qua ngày 
 !to make a day of it
 
 
  hưởng một ngày vui 
 !men of the day
 
 
  những người của thời cuộc 
 !to name the days
 
 
  (xem) name 
 !red-letter day
 
 
  (xem) red-letter 
 
 
 |  |