|  |  |  |  | 
| ◎ | [bed] | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | cái giường | 
|   | ☆ | a single bed | 
|   | giường chiếc (dành cho một người) | 
|   | ☆ | a double bed | 
|   | giường đôi | 
|   | ☆ | to make the bed | 
|   | sắp đặt chăn gối.. để chuẩn bị cái giừơng sẵn sàng cho ai ngủ; làm giừơng | 
|   | ☆ | to go to bed | 
|   | đi ngủ | 
|   | ☆ | to be in bed | 
|   | đang nằm trên giừơng (đang ngủ) | 
|   | ☆ | to get out of/into bed | 
|   | ra khỏi/lên giừơng | 
|   | ☆ | can you give me a bed for the night? | 
|   | anh cho tôi ngủ nhờ đêm nay được không? | 
|   | ☆ | I've put the children to bed | 
|   | Tôi đã cho trẻ con đi ngủ cả rồi | 
|   | ☆ | he has a mug of cocoa before bed | 
|   | nó uống một chén ca cao trước khi đi ngủ | 
|   | ☆ | It's time for bed | 
|   | Đã đến giờ đi ngủ  | 
|   | ■ | cái đệm | 
|   | ☆ | a feather bed | 
|   | cái đệm nhồi lông chim | 
|   | ☆ | a spring bed | 
|   | cái giừơng lò xo  | 
|   | ■ | đáy biển, sông, hồ... | 
|   | ☆ | to explore the ocean bed | 
|   | thăm dò đáy biển | 
|   | ■ | lớp đất sét, đá bên dưới mặt đất | 
|   | ☆ | a bed of clay, limestone, sand | 
|   | một tầng đất sét, đá vôi, cát | 
|   | ■ | nền phẳng để đặt cái gì; nền móng | 
|   | ☆ | the machine rests on a bed of concrete | 
|   | cỗ máy đặt trên một cái nền bằng bê tông | 
|   | ■ | lớp đá sỏi làm nền cho một con đường hoặc đường xe lửa | 
|   | ■ | mảnh vườn, chỗ đất để trồng hoa, rau | 
|   | ☆ | a seed-bed | 
|   | một mảnh đất gieo hạt | 
|   | ☆ | flower-beds | 
|   | những vồng hoa | 
|   | ☆ | a bed of herbs | 
|   | một luống dược thảo | 
|   | ■ | (pháp lý) hôn nhân; vợ chồng | 
|   | ☆ | a child of the second bed | 
|   | đứa con của người vợ (chồng) sau  | 
|   | ■ | sự ăn nằm với nhau, sự giao cấu | 
|   | ☆ | they think of nothing but bed! | 
|   | chúng chẳng nghĩ đến gì khác ngoài chuyện ăn nằm với nhau! | 
|   | 〆 | as you make your bed, so you must lie on/in it | 
|   | ✓ | (tục ngữ) mình làm mình chịu, bụng làm dạ chịu | 
|   | 〆 | a bed of roses | 
|   | ✓ | luống hoa hồng | 
|   | ✓ | đời sống sung túc dễ dàng | 
|   | 〆 | bed of sickness | 
|   | ✓ | tình trạng bệnh hoạn tàn tật | 
|   | 〆 | bed of thorns | 
|   | ✓ | luống gai | 
|   | ✓ | hoàn cảnh khó khăn; bước đường đầy chông gai | 
|   | 〆 | to die in one's bed | 
|   | ✓ | chết bệnh, chết già | 
|   | 〆 | to get out of bed on the wrong side | 
|   | ✓ | càu nhàu, bực dọc, cáu kỉnh, không vui | 
|   | 〆 | go to bed! | 
|   | ✓ | (từ lóng) thôi đừng nói nữa!, im cái mồm đi!, thôi đi! | 
|   | 〆 | to go to bed in one's boots | 
|   | ✓ | say không biết trời đất gì cả | 
|   | 〆 | to go to bed with the lamb and rise with the lark | 
|   | ✓ | đi ngủ sớm, trở dậy sớm; đi ngủ từ lúc gà lên chuồng, trở dậy từ lúc gà gáy | 
|   | 〆 | to go to bed with somebody | 
|   | ✓ | ăn nằm với ai | 
|   | 〆 | to keep (take to) one's bed | 
|   | ✓ | bị ốm nằm liệt giường | 
|   | 〆 | the narrow bed | 
|   | ✓ | (xem) narrow | 
|   | 〆 | early to bed and early to rise  | 
|   | ✓ | xem early | 
|   | 〆 | to wet the/ one's bed  | 
|   | ✓ | xem wet | 
| ※ | động từ | 
|   | ■ | xây vào, đặt vào, gắn vào, vùi vào, chôn vào | 
|   | ☆ | bricks are bedded in mortar | 
|   | gạch xây lẫn vào trong vữa | 
|   | ☆ | the bullet bedded itself in the wall  | 
|   | viên đạn gắn ngập vào trong tường  | 
|   | ■ | cung cấp một cái giừơng | 
|   | ☆ | the wounded are bedded in the farmhouse | 
|   | những người bị thương được đặt nằm trong nhà trại  | 
|   | ■ | ăn nằm thất thường với ai | 
|   | ☆ | he's bedded more girls than he can remember | 
|   | hắn ăn nằm với nhiều cô gái quá nên không nhớ xuể | 
|   | 〆 | to bed down | 
|   | ✓ | thu xếp để ngủ qua đêm | 
|   | 〆 | to bed something out | 
|   | ✓ | chuyển cây non từ một nhà kính ra một mảnh đất trong vườn | 
|   | ☆ | to bed out the seedlings, young cabbages... | 
|   | cấy những cây con, cây bắp cải non |