| ◎ | ['breikdaun] | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | sự hỏng máy (ô tô, xe lửa) | 
|   | ☆ | Our car/We had a breakdown on the motorway  | 
|   | Xe chúng tôi/Chúng tôi bị hỏng máy trên xa lộ  | 
|   | ■ | sự suy sụp tinh thần | 
|   | ☆ | nervous breakdown | 
|   | sự suy nhược thần kinh | 
|   | ■ | sự tan vỡ, sự sụp đổ, sự thất bại | 
|   | ☆ | the breakdown of the Roman Empire | 
|   | sự tan vỡ của đế quốc La Mã | 
|   | ■ | (điện học) sự đánh thủng | 
|   | ☆ | electric breakdown | 
|   | sự đánh thủng điện môi | 
|   | ■ | sự phân tích bằng thống kê | 
|   | ☆ | a breakdown of expenditure | 
|   | sự phân ra từng món chi tiêu | 
|   | ■ | điệu múa bricđao (của người da đen) | 
  | 
| ◎ | [breakdown] | 
| 〆 | saying & slang | 
|   | ■ | sudden health failure, fall apart | 
|   | ☆ | After his breakdown, he found an occupation with less stress. |