bunny     
  bun‧ny /ˈbʌni/ BrE  AmE  (also ˈbunny ˌrabbit) noun (plural bunnies) [countable]   [Date: 1600-1700; Origin: bun 'rabbit's tail, rabbit' (16-19 centuries), from Scottish Gaelic, 'root, bottom']    a word for a rabbit, used especially by or to children
  b\\bunnyhu 
  bunny A bunny is a young rabbit.| ◎ | ['bʌni] |  | ※ | danh từ |  |   | ■ | (tiếng lóng của trẻ em) con thỏ |  |   | 〆 | bunny girl |  |   | ✓ | cô gái mặc bộ quần áo có tai thỏ và đuôi thỏ giả |  
 
    | 
		 |