burning     
  I.burn‧ing1 /ˈbɜːnɪŋ $ ˈbɜːr-/ BrE  AmE  adjective [only before noun]    [Word Family: noun: ↑burn, ↑burner; adjective: ↑burning, ↑burnt; verb: ↑burn; adverb: ↑burning]   1. on fire:         She was rescued from a burning building.   2. feeling very hot:         Claudia put her hands to her burning face.   3. burning ambition/desire/need etc a burning ↑ambition, desire, need etc is very strong:         My burning ambition is to be world champion.   4. burning issue/question a burning ↑issue or question is very important and urgent:         Education has become a burning issue in this election.   5. written burning eyes look at you very hard or show very strong feeling II.burning2 BrE  AmE  adverb    [Word Family: noun: ↑burn, ↑burner; adjective: ↑burning, ↑burnt; verb: ↑burn; adverb: ↑burning]    burning hot very hot
  burninghu| ◎ | ['bə:niη] |  | ※ | danh từ |  |   | ■ | sự đốt, sự thiêu, sự khê, sự khét (cơm) |  |   | ☆ | a smell of burning  |  |   | mùi cháy khét |  |   | ■ | sự nung (gạch); mẻ gạch (nung trong lò) |  |   | ■ | (từ lóng) sự sôi nổi, sự hăng hái, nhiệt tình |  | ※ | tính từ |  |   | ■ | đang cháy |  |   | ■ | thiết tha, mãnh liệt, ghê gớm, kịch liệt; cháy cổ (khát); rát mặt (xấu hổ) |  |   | ☆ | burning desire |  |   | lòng ham muốn mãnh liệt |  |   | ☆ | burning thirst |  |   | sự khát cháy cổ |  |   | ☆ | burning shame |  |   | sự xấu hổ rát mặt |  |   | ■ | nóng bỏng, nóng hổi, cấp bách |  |   | ☆ | a burning question |  |   | vấn đề nóng hổi; vấn đề được bàn bạc sôi nổi |  
 
    | 
		 |