|  |  |  |  | 
| ◎ | [t∫eindʒ] | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | (change in / to something) sự thay đổi hoặc trở nên khác với trước đây; sự thay đổi | 
|   | ☆ | to undergo a complete change | 
|   | thay đổi hoàn toàn | 
|   | ☆ | a change in the weather | 
|   | sự thay đổi thời tiết | 
|   | ☆ | there has been a change in the programme | 
|   | chương trình có sự thay đổi | 
|   | ☆ | Government plans to make important changes to the tax system | 
|   | chính phủ dự định đưa ra nhiều thay đổi quan trọng trong hệ thống thuế | 
|   | ☆ | are you for or against change? | 
|   | anh tán thành hay phản đối sự thay đổi? | 
|   | ☆ | just for a change | 
|   | để cho thấy có sự thay đổi (cho có vẻ khác (thường)); để thay đổi một chút | 
|   | ☆ | a change for the better | 
|   | sự thay đổi theo chiều hướng tốt hơn | 
|   | ☆ | a change for the worse | 
|   | sự thay đổi theo chiều hướng xấu đi | 
|   | ■ | (change of something) sự đổi cái này lấy cái khác; cái được dùng thay cho cái khác | 
|   | ☆ | a change of air/climate | 
|   | sự thay đổi không khí (bằng cách đi nghỉ mát chẳng hạn) | 
|   | ☆ | a change of job | 
|   | sự thay đổi nghề nghiệp | 
|   | ☆ | please note my change of address | 
|   | xin ghi lại sự thay đổi địa chỉ của tôi | 
|   | ☆ | the party needs a change of leader | 
|   | đảng này cần thay đổi thủ lĩnh | 
|   | ☆ | don't forget to take a change of clothes | 
|   | đừng quên mang theo quần áo thay đổi | 
|   | ☆ | the change of life | 
|   | như menopause | 
|   | ☆ | the changes of life | 
|   | những nỗi thăng trầm của cuộc sống | 
|   | ☆ | change of mind (heart) | 
|   | sự thay đổi ý kiến, sự thay đổi thái độ | 
|   | ☆ | a welcome change from town to country life | 
|   | một sự thay đổi thú vị từ cuộc sống thành thị sang cuộc sống nông thôn  | 
|   | ■ | tiền lẻ | 
|   | ☆ | Can you give me/Have you got change for a five-pound note? | 
|   | anh có thể/anh có tiền lẻ đổi cho tôi một tờ năm pao? | 
|   | ☆ | I've no small change | 
|   | tôi không có tiền lẻ | 
|   | ■ | tiền thừa hoàn lại (cho khách hàng) | 
|   | ☆ | don't forget your change! | 
|   | chớ quên tiền thừa trả lại | 
|   | ■ | (change from something to something) sự đổi từ đoàn tàu này sang đoàn tàu khác | 
|   | ☆ | he had to make a quick change at Crewe | 
|   | anh ta phải đổi tàu thật nhanh ở Crewe | 
|   | ■ | sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán (ở Luân-đôn) ((cũng) Change, (viết tắt) của Exchange) | 
|   | ■ | (số nhiều) trật tự rung chuông | 
|   | 〆 | to get no change out of somebody | 
|   | ✓ | không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không cạnh tranh nổi ai (trong việc buôn bán) | 
|   | ✓ | (thông tục) không móc được của ai cái gì | 
|   | 〆 | to ring the changes on a subject | 
|   | ✓ | lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau | 
|   | 〆 | to take one's (the) change out of somebody | 
|   | ✓ | (thông tục) trả thù ai | 
| ※ | động từ | 
|   | ■ | làm cho ai/cái gì trở nên khác; thay đổi | 
|   | ☆ | you've changed a lot since I last saw you | 
|   | anh đã thay đổi nhiều so với lần trước tôi gặp anh | 
|   | ☆ | our plans have changed | 
|   | kế hoạch của chúng tôi đã thay đổi | 
|   | ☆ | to change one's attitude/opinion (mind) | 
|   | thay đổi thái độ/ý kiến | 
|   | ☆ | an event which changed the course of history | 
|   | một sự kiện thay đổi dòng lịch sử | 
|   | ☆ | to change one's doctor | 
|   | thay bác sĩ | 
|   | ☆ | to change one's job/address | 
|   | đổi nghề/địa chỉ | 
|   | ☆ | to change a light bulb | 
|   | thay một cái bóng đèn | 
|   | ☆ | to change gear | 
|   | sang số (chuyển sang một số khác trên ô tô để đi nhanh hơn hoặc chậm hơn) | 
|   | ☆ | the ship changed course | 
|   | con tàu đã đổi hướng | 
|   | ☆ | the wind has changed direction | 
|   | gió đã đổi chiều | 
|   | ☆ | all things change | 
|   | mọi vật đều thay đổi | 
|   | ☆ | to change one's coat  | 
|   | thay áo | 
|   | ☆ | I must change these trousers - they've got oil on them | 
|   | tôi phải thay cái quần này - nó bị dính dầu | 
|   | ☆ | I'm thinking of changing my car for a bigger one | 
|   | tôi đang nghĩ đến việc đổi chiếc xe của tôi lấy một chiếc to hơn | 
|   | ■ | (dùng với bổ ngữ số nhiều) (nói về hai người) trao đổi (vị trí, nơi...) | 
|   | ☆ | Can we change seats/Can I change seats with you? | 
|   | Chúng ta đổi ghế cho nhau được không? Tôi đổi ghế với anh được không? | 
|   | ■ | (to change somebody / something from something to / into something) (to change somebody / something from A to / into B) (làm cho ai/cái gì) chuyển từ hình thái này sang hình thái khác; biến đổi; (làm cho ai/cái gì) chuyển từ giai đoạn này sang giai đoạn khác | 
|   | ☆ | caterpillars change into butterflies or moths | 
|   | con sâu biến thành bướm hoặc bướm đêm | 
|   | ☆ | the witch changed the prince into a frog | 
|   | mụ phù thủy biến hoàng tử thành con ếch | 
|   | ☆ | the traffic lights have changed (from red to green) | 
|   | đèn giao thông đã đổi (từ đỏ sang xanh) | 
|   | ☆ | Britain changed to a metric system of currency in 1970 | 
|   | Anh quốc chuyển sang hệ thống tiền tệ thập phân năm 1970  | 
|   | ■ | (nói về trăng) sang tuần trăng mới; sang tuần trăng non | 
|   | ☆ | when does the moon change? | 
|   | khi nào sang tuần trăng mới, khi nào có trăng non? | 
|   | ■ | đổi ra tiền lẻ | 
|   | ☆ | can you change a five-pound note? | 
|   | ông đổi hộ tờ năm pao ra tiền lẻ được không ạ? | 
|   | ☆ | I need to change my dollars into francs | 
|   | tôi cần đổi đô la sang frăng  | 
|   | ■ | thay quần áo | 
|   | ☆ | to change the baby | 
|   | thay tã cho đứa bé | 
|   | ☆ | I'll change and come down at once | 
|   | tôi sẽ thay quần áo và xuống ngay | 
|   | ☆ | to change for dinner | 
|   | thay quần áo để ăn cơm tối | 
|   | ☆ | go and change out of those damp clothes into something dry | 
|   | đi thay hết quần áo ướt, rồi mặc quần áo khô vào  | 
|   | ■ | đổi tàu xe | 
|   | ☆ | we must change at the next station | 
|   | đến ga sau chúng ta sẽ phải đổi tàu | 
|   | ☆ | this is where we change from car to bus | 
|   | đây là chỗ chúng ta chuyển từ ô tô sang xe búyt | 
|   | ☆ | all change! | 
|   | mời mọi người xuống xe (tàu)! | 
|   | 〆 | to change the subject | 
|   | ✓ | bắt đầu nói sang chuyện khác | 
|   | 〆 | to change over from something to something | 
|   | ✓ | chuyển từ chế độ hoặc vị thế này sang chế độ hoặc vị thế khác | 
|   | 〆 | to change step | 
|   | ✓ | điều chỉnh bước đi cho đúng nhịp | 
|   | 〆 | to change something back into something | 
|   | ✓ | trả tiền và nhận số tiền tương đương với loại tiền cũ của mình | 
|   | ☆ | to change back francs into dollars | 
|   | đổi tiền Frăng lấy lại đô la | 
|   | 〆 | to change back into something | 
|   | ✓ | cởi quần áo ra để mặc quần áo đã mặc trước đó | 
|   | ☆ | Can I change back into my jeans now? | 
|   | bây giờ tôi có thể thay quần áo để mặc lại quần bò được không? | 
|   | 〆 | to change down | 
|   | ✓ | sang số thấp hơn (ô tô); về số, xuống số | 
|   | 〆 | to change up | 
|   | ✓ | sang số cao hơn | 
|   | 〆 | to change colour | 
|   | ✓ | (xem) colour | 
|   | 〆 | to change one's condition | 
|   | ✓ | (xem) condition | 
|   | 〆 | to change front | 
|   | ✓ | đổi chiều đổi hướng (trong cuộc tranh luận...) | 
|   | 〆 | to change hands | 
|   | ✓ | chuyển sang sở hữu của một người khác | 
|   | ☆ | the house has changed hands several times recently | 
|   | gần đây ngôi nhà đã đổi chủ nhiều lần | 
|   | 〆 | to change/swap horses in midstream | 
|   | ✓ | thay ngựa giữa dòng | 
|   | 〆 | to change one's spots | 
|   | ✓ | làm điều gì trái với bản chất của mình | 
|   | 〆 | to change one's tune | 
|   | ✓ | thay đổi thái độ | 
|   | 〆 | to change one's ways | 
|   | ✓ | thay đổi cách sống | 
|   | 〆 | to chop and change | 
|   | ✓ | thay đổi ý kiến liên miên, không có thái độ dứt khoát |