|  |  |  |  | 
| ◎ | [klɔk] | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | đồng hồ treo treo tường; đồng hồ để bàn | 
|   | ■ | đã đi được chẳng hạn); công tơ | 
|   | ☆ | a second-hand car with 20000 miles on the clock | 
|   | một chiếc ô tô cũ với chỉ số 20000 dặm trên công tơ | 
|   | 〆 | like a clock | 
|   | ✓ | đều đặn, chạy đều, trơn tru, trôi chảy | 
|   | ☆ | everything went like a clock | 
|   | mọi việc đều trôi chảy; mọi việc vẫn chạy đều | 
|   | 〆 | to put the clock back | 
|   | ✓ | (nghĩa bóng) quay lại thời kỳ đã qua; đi ngược lại bánh xe lịch sử, ngăn chặn sự phát triển | 
|   | ☆ | the new censorship law will put the clock back (by) 50 years | 
|   | luật kiểm duyệt mới sẽ đẩy thời gian lùi lại 50 năm | 
|   | 〆 | to put the clock/clocks forward/back | 
|   | ✓ | (ở những nước có thời gian mùa hè công bố chính thức) thay đổi thời gian, thường là một giờ đồng hồ vào đầu/cuối mùa hè | 
|   | ☆ | remember to put the clock back one hour tonight | 
|   | đêm nay nhớ chỉnh đồng hồ lùi lại một giờ | 
|   | 〆 | to work around/round the clock | 
|   | ✓ | làm việc suốt ngày đêm | 
|   | ☆ | surgeons are working round the clock to save his life | 
|   | các bác sĩ phẫu thuật đang làm việc suốt ngày đêm để cứu sống anh ta | 
|   | 〆 | to watch the clock | 
|   | ✓ | chú ý không làm việc nhiều hơn thời gian cần thiết; trông cho mau hết giờ làm việc thay vì làm cho xong việc; canh chừng cho hết giờ | 
|   | 〆 | to work against the clock | 
|   | ✓ | làm việc nhanh để hoàn thành kế hoạch trước thời gian dự liệu; làm vượt thời gian | 
| ※ | động từ | 
|   | ■ | (thể dục,thể thao) bấm giờ (một cuộc chạy đua....) | 
|   | ■ | (thể dục,thể thao) đạt được hoặc ghi được (thời gian, khoảng cách, tốc độ được nói rõ) | 
|   | ☆ | he clocked 11 seconds in the 100 meters | 
|   | anh ta chạy 100 mét mất 11 giây | 
|   | ☆ | my car has clocked up 50000 miles | 
|   | xe tôi đã chạy được 50000 dặm | 
|   | 〆 | to clock somebody one | 
|   | ✓ | đánh vào mặt ai | 
|   | ☆ | If you do that again, I'll clock you one | 
|   | Nếu anh còn làm như vậy nữa, tôi sẽ bạt tai anh đấy | 
|   | 〆 | to clock somebody in/on; to clock somebody out/off; to punch somebody in/out | 
|   | ✓ | ghi thời gian của một người đến làm việc hoặc ra về (nhất là bằng thiết bị tự động) | 
|   | ☆ | workers usually clock off at 5.30 | 
|   | công nhân thường nghỉ việc lúc 5 giờ 30 | 
|   | ☆ | what is clock-in/clocking-in time at your office? | 
|   | cơ quan anh vào làm việc lúc mấy giờ? |