|  |  |  |  | 
| ◎ | [dei] | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | ban ngày | 
|   | ☆ | the sun gives us light during the day | 
|   | ban ngày mặt trời cho ta ánh sáng | 
|   | ☆ | it was broad day | 
|   | trời đã sáng rõ | 
|   | ☆ | when I woke up, it was already day | 
|   | khi tôi thức dậy thì trời đã sáng | 
|   | ☆ | in the blaze of day; in the full light of day | 
|   | giữa ban ngày | 
|   | ☆ | as clear as day | 
|   | rõ như ban ngày | 
|   | ☆ | the eye of day | 
|   | mặt trời | 
|   | ■ | thời gian 24 giờ; ngày | 
|   | ☆ | there are seven days in a week | 
|   | một tuần có bảy ngày | 
|   | ☆ | I saw Tom three days ago | 
|   | tôi gặp Tom cách đây ba ngày | 
|   | ☆ | I'll see Mary in a few days | 
|   | vài ngày nữa tôi sẽ gặp Mary | 
|   | ☆ | What day of the week is it? - It's Monday | 
|   | Hôm nay thứ mấy? - Thứ hai | 
|   | ☆ | I've done a good day's work | 
|   | tôi đã có một ngày làm việc tốt | 
|   | ☆ | have you had a hard day at the office? | 
|   | ngày hôm nay anh làm việc ở văn phòng có vất vả lắm không? | 
|   | ☆ | her working day is seven hours | 
|   | ngày làm việc của cô ta là bảy tiếng | 
|   | ☆ | the employees are demanding a six-hour day and five-day week | 
|   | người làm thuê đang đòi ngày làm việc sáu tiếng và tuần làm việc năm ngày | 
|   | ☆ | at break of day | 
|   | lúc bình minh, lúc rạng đông | 
|   | ☆ | solar (astronomical, nautical) day | 
|   | ngày mặt trời (tính từ 12 giờ trưa); | 
|   | ☆ | civil day | 
|   | ngày thường (tính từ 12 giờ đêm) | 
|   | ☆ | every other day | 
|   | hai ngày một lần | 
|   | ☆ | the day after tomorow | 
|   | ngày mốt, ngày kia | 
|   | ☆ | if today is Wednesday, the day after tomorrow will be Friday | 
|   | nếu hôm nay thứ tư thì ngày mốt là thứ sáu | 
|   | ☆ | the day before yesterday  | 
|   | hôm kia | 
|   | ☆ | if today is Wednesday, the day before yesterday was Monday | 
|   | nếu hôm nay thứ tư thì hôm kia là thứ hai | 
|   | ☆ | one day; some day | 
|   | một ngày nào đó (trong tương lai) | 
|   | ☆ | one day I'll get my revenge | 
|   | một ngày nào đó, tôi sẽ trả được thù | 
|   | ☆ | some day I'll come back and marry her | 
|   | một ngày nào đó, tôi sẽ trở lại và cưới cô ấy | 
|   | ☆ | one of those days | 
|   | một ngày khó chịu hoặc không may | 
|   | ☆ | I've had one of those days: My train was late and I lost my wallet | 
|   | Tôi đã có một ngày đặc biệt đen đủi: Tàu đến muộn và tôi lại đánh mất ví | 
|   | ☆ | one of these (fine) days | 
|   | chẳng bao lâu nữa | 
|   | ☆ | one of these days he'll realize what a fool he's been | 
|   | rồi nó sẽ sớm nhận ra là nó đã ngu ngốc đến mức nào | 
|   | ☆ | one fine day  | 
|   | xem fine | 
|   | ☆ | the other day | 
|   | gần đây; hôm nọ | 
|   | ☆ | I saw her only the other day | 
|   | tôi vừa mới thấy cô ta hôm nọ | 
|   | ☆ | day in, day out | 
|   | tất cả mọi ngày (không trừ ngày nào); ngày ngày | 
|   | ☆ | Day in, day out, no matter what the weather is like, she walks ten miles | 
|   | Bất kể thời tiết thế nào, ngày ngày cô ta vẫn đi bộ mười dặm | 
|   | ☆ | day by day | 
|   | theo thời gian trôi đi, ngày lại ngày | 
|   | ☆ | day by day, she learnt more about her job | 
|   | ngày lại ngày, cô ta càng hiểu thêm về công việc của mình | 
|   | ☆ | day after day | 
|   | trong nhiều ngày; liên tục; ngày này qua ngày khác | 
|   | ☆ | day after day, she waited in vain for him to telephone her | 
|   | ngày này qua ngày khác, cô ta đã uổngcông đợi anh ấy gọi điện thoại tới | 
|   | ☆ | from day to day; from one day to the next | 
|   | trong một thời gian ngắn; ngày một ngày hai | 
|   | ☆ | things change from day to day | 
|   | tình hình thay đổi từng ngày | 
|   | ☆ | you don't know what his mood will be from day to day | 
|   | anh không biết tính tình hắn sáng nắng chiều mưa thế nào đâu | 
|   | ☆ | all day long | 
|   | suốt ngày | 
|   | ☆ | every day | 
|   | mỗi ngày; hằng ngày | 
|   | ☆ | three times a day | 
|   | mỗi ngày ba lần | 
|   | ☆ | far in the day | 
|   | gần hết ngày, đã xế chiều | 
|   | ☆ | day of rest | 
|   | ngày nghỉ | 
|   | ☆ | day out | 
|   | ngày đi chơi | 
|   | ☆ | at-home day | 
|   | ngày tiếp khách ở nhà | 
|   | ☆ | this day week | 
|   | ngày này tuần trước; ngày này tuần sau | 
|   | ☆ | this day month | 
|   | ngày này tháng trước; ngày này tháng sau | 
|   | ☆ | this day fortnight | 
|   | ngày này hai tuần trước, ngày này hai tuần sau | 
|   | ☆ | the International Women's Day | 
|   | ngày Quốc tế phụ nữ (8 / 3) | 
|   | ☆ | the International Children's Day | 
|   | ngày Quốc tế thiếu nhi (1 / 6) | 
|   | ■ | (số nhiều) thời kỳ, thời đại, thời buổi | 
|   | ☆ | these days | 
|   | bây giờ; dạo này | 
|   | ☆ | in days of old/ in the old days | 
|   | thời xưa | 
|   | ☆ | in the school days | 
|   | thời còn đi học, thuở còn cắp sách đến trường | 
|   | ☆ | in his younger days | 
|   | thời ông ta còn trẻ | 
|   | ☆ | in the days of Queen Victoria | 
|   | thời Nữ hoàng Victoria | 
|   | ☆ | one's early days | 
|   | thời kỳ thơ ấu | 
|   | ■ | ngày thi đấu, ngày giao chiến; sự chiến thắng, sự thắng lợi | 
|   | ☆ | to carry/win the day | 
|   | thắng, thắng trận | 
|   | ☆ | to lose the day | 
|   | thua, thua trận | 
|   | ■ | (địa lý,địa chất) mặt ngoài; vỉa nằm sát mặt đất | 
|   | 〆 | as the day is long | 
|   | ✓ | đặc biệt, vô hạn, vô cùng, hết sức | 
|   | ☆ | to be as happy as the day is long | 
|   | vô cùng sung sướng | 
|   | ☆ | to be as industrious as the day is long | 
|   | hết sức cần cù | 
|   | 〆 | all in a day's work | 
|   | ✓ | phần của công việc hàng ngày | 
|   | ☆ | injecting animals is all in a day's work for a vet | 
|   | tiêm chủng cho súc vật là công việc hàng ngày của một bác sĩ thú y | 
|   | 〆 | at the end of a day  | 
|   | ✓ | xem end | 
|   | 〆 | by day/night | 
|   | ✓ | vào ban ngày/ban đêm | 
|   | ☆ | the fugitives travelled by night and rested by day | 
|   | những kẻ đào tẩu đêm đi ngày nghỉ | 
|   | 〆 | to call it a day  | 
|   | ✓ | xem call | 
|   | 〆 | a day of reckoning | 
|   | ✓ | ngày tính sổ; ngày đền tội | 
|   | 〆 | somebody's days are numbered | 
|   | ✓ | ai sắp chết/thất bại/thất sủng | 
|   | ☆ | he has a serious illness and his days are numbered | 
|   | ông ấy ốm nặng và sắp chết đến nơi rồi | 
|   | 〆 | every dog has his/its day | 
|   | ✓ | (tục ngữ) không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời | 
|   | 〆 | to fall on evil days  | 
|   | ✓ | xem evil | 
|   | 〆 | the good/bad old days  | 
|   | ✓ | xem old | 
|   | 〆 | to have had one's day | 
|   | ✓ | không còn thành công/hùng mạnh nữa; hết thời | 
|   | 〆 | to have seen/known better days  | 
|   | ✓ | xem better | 
|   | 〆 | high days and holidays | 
|   | ✓ | lễ hội và những dịp đặc biệt; những dịp hội hè đình đám | 
|   | 〆 | if he's a day | 
|   | ✓ | (về tuổi của ai) chí ít | 
|   | ☆ | he's eighty if he's a day | 
|   | chí ít ông ấy cũng đã 80 tuổi | 
|   | 〆 | in all one's born days  | 
|   | ✓ | xem born | 
|   | 〆 | in this day and age  | 
|   | ✓ | ngày nay | 
|   | 〆 | in one's days | 
|   | ✓ | trong thời hưng thịnh/phát đạt | 
|   | ☆ | in his day, he was a very influential politician | 
|   | trong thời hưng thịnh của mình, ông ta là một chính khách rất có thế lực | 
|   | 〆 | it's not somebody's day | 
|   | ✓ | ai đặc biệt xui xẻo, không may | 
|   | 〆 | to make somebody's day | 
|   | ✓ | làm cho ai sung sướng | 
|   | 〆 | late in the day  | 
|   | ✓ | xem late | 
|   | 〆 | the livelong day/night  | 
|   | ✓ | xem livelong | 
|   | 〆 | a nine days' wonder | 
|   | ✓ | người hoặc vật thu hút sự chú ý trong một thời gian ngắn rồi chóng bị quên đi | 
|   | ☆ | as a pop star, she was a nine days' wonder: she only made one successful record | 
|   | là một ngôi sao nhạc pop, cô ta chỉ nổi tiếng nhất thời: cô ta chỉ có duy nhất một đĩa hát thành công | 
|   | 〆 | the order of the day  | 
|   | ✓ | xem order | 
|   | 〆 | to pass the time of day  | 
|   | ✓ | xem pass | 
|   | 〆 | peep of day  | 
|   | ✓ | xem peep | 
|   | 〆 | the present day | 
|   | ✓ | xem present | 
|   | 〆 | a red-letter day  | 
|   | ✓ | xem red | 
|   | 〆 | Rome was not built in a day | 
|   | ✓ | không phải một sớm một chiều mà đạt được mục đích | 
|   | 〆 | salad days  | 
|   | ✓ | xem salad | 
|   | 〆 | to save something for a rainy day  | 
|   | ✓ | xem rainy | 
|   | 〆 | that'll be the day | 
|   | ✓ | điều đó không chắc xảy ra | 
|   | 〆 | those were the days | 
|   | ✓ | thời gian sung sướng/tốt đẹp hơn | 
|   | 〆 | to the day | 
|   | ✓ | một cách chính xác | 
|   | 〆 | to this day | 
|   | ✓ | đến tận bây giờ | 
|   | 〆 | to turn night into day  | 
|   | ✓ | xem night | 
|   | 〆 | to come a day before the fair | 
|   | ✓ | đến sớm (không bỏ lỡ cơ hội) | 
|   | 〆 | to come a day after the fair | 
|   | ✓ | đến muộn (bỏ lỡ mất cơ hội) | 
|   | 〆 | the creature of a day | 
|   | ✓ | cái phù du, cái nhất thời; người nổi tiếng một thời | 
|   | 〆 | to end (close) one's days | 
|   | ✓ | chết | 
|   | 〆 | to keep one's day | 
|   | ✓ | đúng hẹn | 
|   | 〆 | to know the time of day | 
|   | ✓ | tỉnh táo; khôn ngoan, láu cá | 
|   | 〆 | men of the day | 
|   | ✓ | những người của thời cuộc | 
|   | 〆 | to name the days | 
|   | ✓ | (xem) name |