dressing     
  dress‧ing /ˈdresɪŋ/ BrE  AmE  noun    [Word Family: noun: ↑dress, ↑dresser, ↑dressing; adjective: ↑dressed ≠ ↑undressed, ↑dressy; verb: ↑dress ≠ ↑undress]   1. [uncountable and countable] a mixture of liquids, usually oil and ↑vinegar, that you put on ↑salad or raw vegetables:         a vinaigrette dressing ⇨ ↑French dressing, ↑salad dressing   2. [uncountable and countable] American English ↑stuffing(1)   3. [countable] a special piece of material used to cover and protect a wound:         The nurse came to change his dressing.    ⇨ ↑cross-dressing, ↑power dressing, ↑window dressing
  dressinghu| ◎ | ['dresiη] |  | ※ | danh từ |  |   | ■ | sự ăn mặc; cách ăn mặc; quần áo |  |   | ■ | sự băng bó; đồ băng bó |  |   | ☆ | to change the dressing of a wound |  |   | thay băng một vết thương |  |   | ■ | (quân sự) sự sắp thẳng hàng, sự sửa cho thẳng hàng |  |   | ■ | sự trang hoàng cờ xí (tàu thuỷ); cờ xí để trang hoàng (tàu thuỷ); sự bày biện (mặt hàng) |  |   | ■ | sự sắm quần áo (cho một vở kịch) |  |   | ■ | sự gọt đẽo (gỗ, đá), sự mài giũa (đồ thép), sự mài nhẵn (mặt đá...) |  |   | ■ | sự hồ vải; hồ (để hồ vải); sự thuộc da |  |   | ■ | sự chải tóc, sự vấn đầu; sự chải lông ngựa |  |   | ■ | sự xén, sự tỉa cây |  |   | ■ | sự nêm đồ gia vị, sự nấu nướng; đồ gia vị, nước xốt, thức để nhồi (cà chua, thịt...) |  |   | ■ | sự làm đất, sự xới đất, sự bón phân; phân bón |  |   | ■ | ((thường) + down) sự chỉnh, sự mắng mỏ, sự đánh đập |  |   | ☆ | to give someone a dressing down |  |   | chỉnh cho ai một trận, nện cho ai một trận |  
 
    | 
		 |