| | | | |
| ◎ | [elbou] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | khuỷu tay; khuỷu tay áo |
| | ☆ | he sat with his elbows on the table |
| | anh ta ngồi chống khuỷu tay lên bàn |
| | ☆ | a jacket patched at the elbows |
| | cái áo vét tông có vá đệm ở khuỷu tay |
| | ☆ | up to the elbows |
| | đến tận khuỷu tay |
| | ■ | chỗ gấp khúc của cái ống, ống khói... có dạng như khuỷu tay |
| | 〆 | out at elbows |
| | ✓ | (nói về quần áo) sờn khuỷu, thủng khuỷu tay |
| | ✓ | (nói về người) ăn mặc xác xơ |
| | 〆 | to rub elbows with someone |
| | ✓ | sát cánh với ai |
| | ☆ | to rub elbows with death |
| | suýt chết |
| | 〆 | to give somebody the elbow |
| | ✓ | hất hủi ai; bỏ rơi ai |
| | 〆 | more power to somebody's elbow |
| | ✓ | xem power |
| | 〆 | not to know one's arse from one's elbow |
| | ✓ | xem know |
| ※ | ngoại động từ |
| | ■ | thúc (bằng) khuỷu tay; hích |
| | ☆ | to elbow someone out of the way/aside |
| | hích ai sang một bên |
| | ☆ | to elbow one's way through the crowd |
| | huých khuỷu tay chen qua đám đông |
| | ☆ | she elbowed her way forward |
| | cô ta thúc khuỷu tay chen lên |
| ※ | nội động từ |
| | ■ | lượn khúc; uốn khúc (đường đi, sông...) |