| ◎ | [iks'tend] |
| ※ | ngoại động từ |
| | ■ | duỗi thẳng (tay, chân...); đưa ra; giơ ra |
| | ☆ | extend your arms vertically |
| | hãy duỗi hai cánh tay theo chiều dọc |
| | ☆ | the bird extended its wings in flight |
| | con chim sải cánh trong khi bay |
| | ☆ | he extended his hand to the new assistant |
| | ông ta chìa bàn tay ra (để bắt tay) với người trợ lý mới |
| | ■ | kéo dài (không gian hoặc thời gian); mở rộng |
| | ☆ | to extend a fence, wall, ladder |
| | kéo dài hàng rào, bức tường, cái thang |
| | ☆ | to extend a cable between two posts |
| | kéo căng dây cáp giữa hai cột |
| | ☆ | to extend the meaning of a word |
| | mở rộng nghĩa của một từ |
| | ☆ | to extend credit |
| | kéo dài thời gian tín dụng |
| | ☆ | can you extend your visit a few days longer? |
| | ông kéo dài chuyến thăm thêm vài ngày nữa nhé? |
| | ■ | (to extend something to somebody) dành cho (sự đón tiếp...); gửi tới (lời chúc...) |
| | ☆ | they extended their fellow-countryman a warm welcome |
| | họ dành cho người đồng hương của họ một sự tiếp đón nồng nhiệt |
| | ☆ | to extend the best wishes to one's sweetheart |
| | gửi những lời chúc tốt đẹp nhất tới người yêu của mình |
| | ■ | sử dụng hoặc mở rộng khả năng/năng lực của bản thân.... tới mức tối đa |
| | ☆ | She didn't really have to extend herself in the competitive examination |
| | Thật ra cô ta chẳng cần phải cố gắng hết sức trong cuộc thi tuyển |
| ※ | nội động từ |
| | ■ | kéo dài (đến tận nơi nào hoặc đến thời điểm nào...) |
| | ☆ | the zoo extends as far as the river |
| | sở thú kéo dài đến tận sông |