| ◎ | [fə'miljə] | 
| ※ | tính từ | 
|   | ■ | (familiar with something) biết rõ cái gì; quen thuộc | 
|   | ☆ | Facts with which every student is familiar | 
|   | Những sự việc mà mọi sinh viên đều biết rõ | 
|   | ☆ | I am not very familiar with place-names in this region | 
|   | Tôi không rành các địa danh ở vùng này lắm | 
|   | ■ | (familiar to somebody) thường trông thấy hoặc thường nghe thấy; quen thuộc | 
|   | ☆ | Familiar addresses | 
|   | các địa chỉ quen thuộc | 
|   | ☆ | The familiar voices of one's friends | 
|   | Những giọng nói quen thuộc của bạn bè | 
|   | ☆ | These tricks are very familiar to me; I am very familiar with these tricks | 
|   | những mánh khoé này quá quen thuộc đối với tôi, tôi chẳng lạ gì những mánh khoé này | 
|   | ☆ | Facts that are familiar to every student | 
|   | Những sự việc quen thuộc với mọi sinh viên | 
|   | ■ | (familiar with somebody) thân thiết, thân tình | 
|   | ☆ | They smile to me in a familiar way | 
|   | Họ cười với tôi một cách thân mật | 
|   | ☆ | I'm on familiar terms with their father | 
|   | Tôi có quan hệ thân tình với cha họ | 
|   | ■ | (familiar with somebody) suồng sã; cợt nhã | 
|   | ☆ | The children are too familiar with their teacher | 
|   | Bọn trẻ quá suồng sã với thầy của chúng  | 
|   | ■ | lang chạ | 
|   | ☆ | he likes to be familiar with widows | 
|   | hắn thích lang chạ với những bà goá chồng  | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | bạn thân hoặc thần linh quen thuộc | 
|   | ☆ | a witch's familiar | 
|   | thần linh quen thuộc của mụ phù thủy |