| ◎ | ['fikst∫ə] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | vật cố định, đồ đạc đặt ở chỗ cố định |
| | ■ | (số nhiều) (pháp lý) đồ đạc cố định (về mặt (pháp lý) coi (như) thuộc hẳn về một toà nhà nào), bất động sản do dụng đích |
| | ☆ | all the looking-glasses in the house are fixtures |
| | tất cả những tấm gương trong toà nhà đều là những đồ đạc cố định |
| | ■ | (thông tục) người ở lì mãi một chỗ; người ở lì mãi một chức vụ |
| | ☆ | he seems to be a fixture |
| | nó hình như muốn lì ra đó |
| | ■ | (thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc thi; ngày đấu, ngày thi |