halfpenny   
  half‧penny BrE  AmE , ha'penny /ˈheɪpni/ noun (plural halfpennies, ha'pennies) [countable]    a small coin worth half of one ↑penny, used in Britain in the past
  halfpennyhu| ◎ | ['heipni] |  | ※ | danh từ, số nhiều halfpennies |  |   | ■ | đồng nửa xu, đồng trinh (của Anh) |  |   | ■ | (số nhiều halfpence) nửa xu, trinh (giá trị của đồng trinh) |  |   | ☆ | three halfpence |  |   | một xu rưỡi |  |   | ■ | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) một chút, một ít |  |   | 〆 | to come back (turn up) again like a bad halfpenny |  |   | ✓ | cứ quay lại bám lấy nhằng nhẵng không sao dứt ra được (cái gì mà mình không thích, không muốn) |  
 
    | 
		 |