| ◎ | [hiə] |
| ※ | động từ heard |
| ◎ | [hə:d] |
| | ■ | nghe |
| | ☆ | he doesn't hear well |
| | anh ta nghe không rõ |
| | ☆ | to hear a lecture |
| | nghe bài thuyết trình |
| | ☆ | don't go out in the rain - do you hear me! |
| | đừng ra ngoài mưa - hãy nghe tôi |
| | ☆ | you'd better hear what he is saying |
| | anh nên nghe xem hắn đang nói gì |
| | ■ | lắng nghe và xét xử (một vụ kiện) ở phiên toà |
| | ☆ | to hear the witnesses |
| | nghe lời khai của những người làm chứng |
| | ☆ | which judge will hear the case? |
| | quan toà nào sẽ xử vụ kiện? |
| | ■ | nghe nói hoặc được thông tin về điều gì |
| | ☆ | have you heard the news? |
| | anh nhận được tin đó chưa? |
| | ☆ | you speak German very well, I hear |
| | tôi nghe nói anh nói tiếng Đức hay lắm |
| | ☆ | I hear that he has caught cold for three days |
| | tôi nghe nói anh ta bị cảm lạnh ba hôm rồi |
| | ☆ | to hear someone out |
| | lắng nghe ai nói cho đến khi người đó nói xong; nghe ai nói cho đến hết |
| | ■ | (+ of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...) |
| | ☆ | to hear from somebody |
| | nhận được tin của ai |
| | ☆ | have you ever heard of that hotel? |
| | có bao giờ anh nghe nhắc đến/nói đến khách sạn đó chưa? |
| | ☆ | she disappeared and was never heard of again |
| | cô ta biến mất và chẳng ai biết gì về cô ta nữa |
| | ☆ | I have never heard of such a thing! |
| | chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy! |
| | ☆ | I have only just heard about his resignation from office |
| | tôi chỉ vừa mới nghe nói anh ấy từ chức, tôi chỉ vừa mới được thông báo là anh ấy từ chức |
| | 〆 | hear! hear! |
| | ✓ | hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai) |
| | 〆 | you will hear of this! |
| | ✓ | rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay! |
| | 〆 | to hear the last of sb/sth |
| | ✓ | nghe thấy ai/cái gì lần cuối cùng |
| | 〆 | to hear a pin drop |
| | ✓ | nghe được tiếng đinh ghim rơi, nghe được tiếng động khẽ nhất |
| | 〆 | to hear tell of sth |
| | ✓ | nghe nói về điều gì |
| | 〆 | to hear reason |
| | ✓ | nghe lẽ phải |
| | 〆 | to make one's voice heard |
| | ✓ | giãi bày ý kiến của mình |
| | 〆 | not to hear the end of it |
| | ✓ | không dứt được nỗi bận tâm phiền toái |