|  |  |  |  | 
| ◎ | [int∫] | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | đảo nhỏ (Ê-cốt) | 
|   | ■ | insơ (đơn vị đo chiều dài Anh bằng 2,54 cm) | 
|   | ■ | lượng nước mưa hoặc tuyết phủ sâu/dày một insơ | 
|   | ■ | một chút, một chút xíu, một tí; một tấc (đất...) | 
|   | ☆ | not to yield (give way) an inch | 
|   | không nhượng một bước; không hề lùi bước | 
|   | ☆ | he escaped death by an inch | 
|   | anh ta thoát chết trong gang tấc | 
|   | ☆ | we argued for an hour but he wouldn't budge an inch | 
|   | chúng tôi tranh cãi suốt cả giờ đồng hồ, nhưng nó vẫn không lay chuyển tí nào | 
|   | ■ | (số nhiều) tầm vóc | 
|   | ☆ | a man of your inches | 
|   | người cùng tầm vóc như anh | 
|   | 〆 | inch by inch | 
|   | ✓ | dần dần; từng bước | 
|   | ☆ | they climbed the steep mountain inch by inch | 
|   | họ leo từ từ lên ngọn núi dốc đứng | 
|   | 〆 | every inch | 
|   | ✓ | từng tí một; hoàn toàn, toàn bộ | 
|   | ☆ | the police examined every inch of the room for clues | 
|   | cảnh sát khám xét từng ngóc ngách của căn phòng để tìm manh mối | 
|   | ☆ | to look every inch a sailor | 
|   | trông hệt như một thuỷ thủ | 
|   | 〆 | give him an inch and he'll take an ell | 
|   | ✓ | (tục ngữ) cho nó một thì nó vớ mười; cho nó được đằng chân nó sẽ lấn đằng đầu | 
|   | 〆 | by inches | 
|   | ✓ | trong gang tấc; súyt nữa | 
|   | ☆ | the car missed me by inches | 
|   | xe ô tô súyt đâm vào tôi | 
|   | 〆 | within an inch of something/doing something | 
|   | ✓ | rất gần với cái gì/làm cái gì; suýt nữa | 
|   | ☆ | to flog somebody within an inch of death | 
|   | đánh cho ai gần chết | 
|   | ☆ | they came within an inch of missing the fast train | 
|   | súyt nữa thì họ lỡ chuyến tàu nhanh  | 
| ※ | động từ | 
|   | ■ | đi lần lần, đi rất chậm, đi từng bước, dịch lần lần | 
|   | ☆ | to inch along the street | 
|   | đi lần lần dọc theo phố | 
|   | ☆ | to inch one's way forward | 
|   | tiến lên từng bước một |