|  |  |  |  | 
| ◎ | ['kindrid] | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | quan hệ họ hàng | 
|   | ☆ | to claim kindred with one's next-door neighbour | 
|   | nhận họ với người láng giềng sát vách  | 
|   | ■ | bà con anh em; họ hàng thân thích | 
|   | ☆ | most of her kindred settle in the United States of America | 
|   | họ hàng của bà ấy hầu hết đều định cư tại Hoa Kỳ  | 
| ※ | tính từ | 
|   | ■ | có quan hệ họ hàng với nhau; cùng họ; đồng tông | 
|   | ☆ | kindred tribes | 
|   | những bộ lạc đồng tông | 
|   | ☆ | kindred families | 
|   | những gia đình có quan hệ họ hàng với nhau  | 
|   | ■ | cùng một nguồn gốc; giống nhau; tương tự | 
|   | ☆ | kindred languages | 
|   | những ngôn ngữ cùng chung một nguồn gốc | 
|   | ☆ | dew, frost and kindred phenomena | 
|   | sương, sương giá và các hiện tượng tương tự | 
|   | 〆 | a kindred spirit | 
|   | ✓ | người có tâm tư tình cảm giống mình; người đồng cảm | 
|   | ☆ | They soon realized that they were kindred spirits | 
|   | Chẳng mấy chốc họ đã nhận ra rằng họ tâm đầu ý hợp với nhau |