| | | | |
| ◎ | [lɑ:st] |
| ※ | danh từ |
| | ■ | lát (đơn vị đo trọng tải của tàu thủy, bằng 2000 kg) |
| | ■ | khuôn giày, cốt giày |
| | 〆 | to stick to one's last |
| | ✓ | không cố gắng làm những điều mà mình không thể làm tốt; bỏ cuộc |
| ※ | danh từ |
| | ■ | người cuối cùng, vật sau cùng |
| | ☆ | these are the last of our apples |
| | đây là những quả táo cuối cùng của chúng tôi |
| | ☆ | we invited Bill, Tom and Sue - the last being Bill's sister |
| | chúng tôi mới Bill, Tom và Sue - người cuối cùng là em gái Bill |
| | ☆ | to be the last to come |
| | là người đến sau cùng |
| | 〆 | to be near one's last |
| | ✓ | sắp chết |
| | 〆 | at (long) last |
| | ✓ | rốt cuộc; sau hết |
| | 〆 | from first to last |
| | ✓ | xem first |
| | 〆 | to hear/see the last of somebody/something |
| | ✓ | nghe thấy/gặp ai/cái gì lần cuối cùng |
| | 〆 | to/till the last |
| | ✓ | đến hơi thở cuối cùng |
| | ☆ | to fight to the last |
| | chiến đấu đến hơi thở cuối cùng |
| | 〆 | to breathe one's last |
| | ✓ | trút hơi thở cuối cùng |
| ※ | tính từ |
| | ■ | cuối cùng, sau chót, sau rốt |
| | ☆ | December is the last month of the year |
| | Tháng mười hai là tháng cuối cùng trong năm |
| | ☆ | the last time I saw her |
| | lần cuối cùng tôi gặp cô ta |
| | ☆ | the last two/the two last people to arrive |
| | hai người đến sau cùng |
| | ☆ | the last page of a book |
| | trang cuối cùng của quyển sách |
| | ☆ | this is our last bottle |
| | đây là chai rượu cuối cùng còn lại của chúng tôi |
| | ☆ | I wouldn't marry you if you were the last person on earth |
| | cho dù anh là người cuối cùng còn lại trên quả đất này, tôi vẫn không lấy anh |
| | ☆ | he knew this was his last hope of winning |
| | nó biết rằng đây là hy vọng cuối cùng để chiến thắng |
| | ■ | mới nhất; gần đây nhất; vừa qua; trước |
| | ☆ | last night/week/month/summer/year |
| | đêm qua/tuần qua/tháng trước/mùa hè vừa qua/năm ngoái |
| | ☆ | last Tuesday/on Tuesday last |
| | thứ ba vừa qua |
| | ☆ | in/for/during the last fortnight, few weeks, two decades |
| | trong mười lăm ngày, vài tuần, hai thập niên vừa qua |
| | ■ | không thích hợp nhất, ít chắc chắn nhất |
| | ☆ | the last thing I'd expect him to do |
| | cái điều tôi không thể tin nó sẽ làm |
| | ☆ | she's the last person to trust with a secret |
| | cô ta là người không bao giờ đáng tin cậy để tiết lộ một bí mật nào |
| | ■ | vô cùng, cực kỳ, rất mực, tột bực |
| | ☆ | a question of the last importance |
| | một vấn đề cực kỳ quan trọng |
| | 〆 | to be at one's last gasp |
| | ✓ | giãy chết, vùng vẫy lần cuối trước khi chết (nghĩa bóng) |
| | 〆 | to be on one's last legs |
| | ✓ | suy yếu cùng cực |
| | 〆 | the day before last |
| | ✓ | cách đây hai ngày |
| | 〆 | to draw one's first/ last breath |
| | ✓ | chào đời/qua đời |
| | 〆 | every last/single one |
| | ✓ | bao gọi mọi người hoặc mọi vật trong một nhóm |
| | ☆ | we spent every last penny we had on the house |
| | chúng tôi đã tiêu đến xu cuối cùng vào cái nhà này |
| | 〆 | famous last words |
| | ✓ | những lời lẽ mà người phát ra cảm thấy hối tiếc |
| | 〆 | first/last/next but one, two, three |
| | ✓ | xem first |
| | 〆 | first/last thing |
| | ✓ | xem thing |
| | 〆 | to have the last laugh |
| | ✓ | cuối cùng vẫn thắng |
| | 〆 | to have the last word |
| | ✓ | có đóng góp cuối cùng và quyết định vào một lập luận, một cuộc tranh cãi |
| | 〆 | in the last/final analysis |
| | ✓ | suy cho cùng, nghĩ cho cùng |
| | 〆 | in the last resort; (as) a/ one's last resort |
| | ✓ | như là phương kế sau cùng |
| | 〆 | one's last/dying breath |
| | ✓ | xem breath |
| | 〆 | the last ditch |
| | ✓ | nỗ lực cuối cùng có thể làm được để đảm bảo sự an toàn |
| | 〆 | the last lap |
| | ✓ | giai đoạn cuối cùng của cuộc hành trình hoặc cuộc thi... |
| | 〆 | the last minute/moment |
| | ✓ | thời điểm cuối cùng trước một sự kiện quan trọng |
| | 〆 | the last/final straw |
| | ✓ | sự kiện làm cho tình hình chung càng thêm tồi tệ |
| | 〆 | the last word in something |
| | ✓ | cái mới nhất, tiên tiến nhất |
| | ☆ | ten years ago, this dress was considered the last word in elegance |
| | cách đây mười năm, cái áo này được coi là thanh lịch nhất |
| | 〆 | the last word on something |
| | ✓ | lời tuyên bố/giải thích dứt khoát về vấn đề gì đó |
| | 〆 | to say/be one's last word on something |
| | ✓ | đưa ra/là ý kiến cuối cùng hoặc quyết định cuối cùng |
| | 〆 | to a man/to the last man |
| | ✓ | xem man |
| | 〆 | a week last Monday |
| | ✓ | cách đây tám hôm, cách đây tám ngày |
| ※ | phó từ |
| | ■ | sau tất cả những người khác; cuối cùng; sau cùng |
| | ☆ | he came last in the race |
| | hắn về cuối trong cuộc đua |
| | ☆ | this country ranks last in industrial output |
| | nước này đứng hàng cuối cùng về sản lượng công nghiệp |
| | ■ | lần gầnđây nhất; lần cuối cùng |
| | ☆ | when did you see him last? |
| | anh gặp hắn lần sau cùng là lúc nào? |
| | ☆ | I saw him last/last saw him in New York two years ago |
| | tôi gặp nó lần sau cùng ở New York cách đây hai năm |
| | ☆ | they last defeated England in 1972 |
| | họ đánh bại đội Anh lần cuối cùng năm 1972 |
| | 〆 | first and last |
| | ✓ | từ đầu đến cuối |
| | 〆 | he who laughs last laughs longest |
| | ✓ | cười người hôm trước hôm sau người cười |
| | 〆 | last in, first out |
| | ✓ | vào sau cùng thì ra trước hết |
| | ☆ | the firm will apply the principle of 'last in, first out' |
| | công ty sẽ áp dụng nguyên tắc ai mới được nhận vào làm sẽ bị sa thải đầu tiên |
| | 〆 | last but not least |
| | ✓ | cuối cùng nhưng không phải kém quan trọng những cái khác |
| | ☆ | and last but not least there is the question of adequate funding |
| | cuối cùng nhưng không kém quan trọng là vấn đề tài trợ thích đáng |
| ※ | động từ |
| | ■ | tiếp tục một thời gian; kéo dài |
| | ☆ | the trip will last three months |
| | chuyến đi sẽ kéo dài ba tháng |
| | ☆ | the pyramids were really built to last |
| | các kim tự tháp thực sự được xây dựng để tồn tại lâu dài |
| | ☆ | how long do you think this fine weather will last? |
| | anh cho rằng thời tiết tốt này còn sẽ kéo dài bao lâu? |
| | ☆ | she won't last long in that job - it's too tough |
| | cô ta sẽ không làm việc này lâu bền - hắc búa quá |
| | ☆ | the war lasted (for) five years |
| | chiến tranh đã kéo dài năm năm |
| | ☆ | I am sure that his teacher will not last out the night |
| | tôi chắc chắn rằng thầy của anh ta không qua khỏi đêm nay |
| | ■ | đủ, còn đủ |
| | ☆ | will rice last till tomorrow evening? |
| | liệu có đủ gạo ăn đến tối mai hay không? |
| | ☆ | enough food to last (us) three days |
| | đủ thức ăn (cho chúng ta) trong ba ngày |
| | ■ | (to last something out) đủ mạnh để sống lâu hoặc kéo dài cái gì |
| | ☆ | He's very ill and probably won't last (out) the night |
| | Ông ta ốm nặng và có thể sẽ không sống được qua đêm nay |