| ◎ | ['li:də∫ip] | 
| ※ | danh từ | 
|   | ■ | cương vị lãnh đạo; sự lãnh đạo | 
|   | ☆ | the responsibilities of leadership | 
|   | những trách nhiệm trong cương vị lãnh đạo | 
|   | ☆ | fortunately, he ascended to the leadership of the party last year | 
|   | may mà năm ngoái ông ta đạt được cương vị lãnh đạo đảng | 
|   | ☆ | under the leadership of the Communist Party | 
|   | dưới sự lãnh đạo của đảng Cộng sản | 
|   | ☆ | a leadership crisis | 
|   | cuộc khủng hoảng về vấn đề lãnh đạo | 
|   | ☆ | leadership potential | 
|   | tiềm năng lãnh đạo | 
|   | ■ | khả năng lãnh đạo; đức tính của người lãnh đạo | 
|   | ☆ | try to show leadership in this term in office! | 
|   | hãy chứng tỏ khả năng lãnh đạo trong nhiệm kỳ này! | 
|   | ■ | bộ phận lãnh đạo, tập thể lãnh đạo | 
|   | ☆ | calling for firm action by the union leadership | 
|   | sự kêu gọi những người lãnh đạo hành động kiên quyết | 
|   | ☆ | the meeting between the President and the leadership of the nation's political parties is scheduled early next week  | 
|   | theo kế hoạch đã định, đầu tuần tới sẽ có cuộc gặp gỡ giữa Tổng thống và giới lãnh đạo các chính đảng trên toàn quốc |