| | | | |
| ◎ | [lu:z] |
| ※ | ngoại động từ (lost) |
| | ■ | mất, không còn nữa |
| | ☆ | to lose one's head |
| | mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối |
| | ☆ | to lose one's life in the resistance |
| | hy sinh trong kháng chiến |
| | ☆ | the doctor loses his patient |
| | bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh |
| | ■ | không tìm thấy được; không lấy được hoặc không bắt được; mất; thất lạc |
| | ☆ | I've lost my keys |
| | Tôi đã đánh mất chùm chìa khoá |
| | ☆ | The books seem to be lost/to have got lost |
| | mấy quyển sách hình như lạc mất rồi |
| | ☆ | she lost her husband in the crowd |
| | bà ta lạc mất chồng trong đám đông |
| | ☆ | his words were lost in the applause |
| | những lời nói của ông ta bị tiếng vỗ tay át đi |
| | ☆ | to be lost in the thick woods |
| | bị lạc trong rừng rậm |
| | ■ | bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua |
| | ☆ | to lose an opportunity |
| | lỡ cơ hội |
| | ☆ | to lose one's train |
| | lỡ chuyến xe lửa |
| | ■ | thua, bại |
| | ☆ | to lose a lawsuit |
| | thua kiện |
| | ☆ | to lose a battle |
| | thua trận |
| | ■ | uổng phí, bỏ phí |
| | ☆ | to lose time in gambling |
| | bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc |
| | ■ | làm hại, làm mất, làm hư |
| | ☆ | that might lose him his job |
| | cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm |
| | ☆ | the ship was lost with all hands on board |
| | con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong |
| | ■ | chậm (đồng hồ) |
| | ☆ | the watch loses about two minutes a day |
| | đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày |
| | ■ | (dạng bị động) mê man, say sưa, chìm đắm |
| | ☆ | to be lost in meditation |
| | trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ |
| | ☆ | to be lost to all sense of duty |
| | không còn một chút ý thức trách nhiệm nào |
| | ☆ | the beauty of the poem is lost upon them |
| | chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ |
| ※ | nội động từ |
| | ■ | mất; mất ý nghĩa, mất hay |
| | ☆ | Ho-Xuan-Huong's poems lose much in the translation |
| | thơ Hồ Xuân Hương dịch ra bị mất hay đi nhiều |
| | ■ | chậm (đồng hồ) |
| | ■ | thất bại, thua, thua lỗ |
| | ☆ | the enemy had lost heavily |
| | kẻ địch bị thất bại nặng nề |
| | 〆 | they lost and we won |
| | ✓ | chúng nó thua và ta thắng |
| | 〆 | to lose ground |
| | ✓ | (xem) ground |
| | 〆 | to lose heart (courage) |
| | ✓ | mất hết can đảm, mất hết hăng hái |
| | 〆 | to lose sleep over something |
| | ✓ | lo nghĩ mất ngủ về cái gì |
| | 〆 | to lose oneself |
| | ✓ | lạc đường, lạc lối |
| | 〆 | to lose patience |
| | 〆 | to lose one's temper |
| | ✓ | mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu |
| | 〆 | to lose one's bearings |
| | 〆 | to lose one's reckoning |
| | ✓ | rối trí, hoang mang |
| | 〆 | to lose one's cool |
| | 〆 | to lose self-control |
| | ✓ | mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy |
| | 〆 | to lose one's way |
| | ✓ | lạc đường |
| | 〆 | lost soul |
| | ✓ | một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa |
| | 〆 | to get lost |
| | ✓ | cút xéo, chuồn |
| | 〆 | to give sb up for lost |
| | ✓ | coi ai như đã chết rồi |
| | 〆 | to make up for lost time |
| | ✓ | bù lại thời gian đã mất |
| | 〆 | all is not lost |
| | ✓ | chưa phải là tiêu tùng hết, chưa phải là tuyệt vọng |
| | 〆 | to fight a losing battle |
| | ✓ | đánh một trận mà biết chắc là sẽ thua |
| | 〆 | to lose favour in sb's eyes |
| | ✓ | mất sự đồng tình của ai |
| | 〆 | to lose one's voice |
| | ✓ | không có khả năng diễn đạt ý kiến của mình |
| | 〆 | heads I win, tails you lose |
| | ✓ | trước sau gì tôi cũng thắng, phần thắng chắc chắn nằm trong tay tôi |
| | 〆 | to lose one's balance |
| | ✓ | mất thăng bằng |
| | 〆 | to lose track of sth |
| | ✓ | không nắm vững điều gì, không có đủ thông tin về điều gì |
| | 〆 | to lose all reason |
| | ✓ | cạn lý lẽ, đuối lý |
| | 〆 | to lose one's breath |
| | ✓ | thở hổn hển |
| | 〆 | to lose face |
| | ✓ | mất mặt, mất thể diện |
| | 〆 | to lose one's grip on sth |
| | ✓ | không kiểm soát được cái gì, mất khả năng điều khiển cái gì |
| | 〆 | to lose one's heart to sb |
| | ✓ | yêu ai |
| | 〆 | to lose one's rag |
| | 〆 | to lose one's marbles |
| | ✓ | điên tiết, nổi cơn tam bành |
| | 〆 | to lose one's place |
| | ✓ | không tìm thấy chỗ mình đang đọc trong cuốn sách |
| | 〆 | to lose one's seat |
| | ✓ | mất chức, mất ghế (nghĩa bóng) |
| | 〆 | to lose one's shirt |
| | ✓ | sạt nghiệp, tán gia bại sản |
| | 〆 | to lose sight of sb/sth |
| | ✓ | không còn nhìn thấy ai/cái gì |
| | 〆 | to lose the thread |
| | ✓ | mất mạch lạc |
| | 〆 | to lose one's touch |
| | ✓ | không còn những lợi thế như trước đây |
| | 〆 | to lose touch with sb |
| | ✓ | mất liên lạc với ai, đứt liên lạc với ai |
| | 〆 | to lose weight |
| | ✓ | gầy đi, sụt cân |
| | 〆 | to lose by a neck |
| | ✓ | thua sát nút |
| | 〆 | win or lose |
| | ✓ | dù thắng hay bại |
| | ☆ | win or lose, it should be a very good match |
| | dù thắng hay bại, đó vẫn sẽ là một trận đấu rất hay |
| | 〆 | a losing battle |
| | ✓ | trận đánh biết chắc là sẽ thua |
| | 〆 | to hit a losing streak |
| | ✓ | xui xẻo, gặp vận đen |
| | 〆 | to lose the toss |
| | ✓ | đoán sai vị trí đồng tiền (sấp hay ngửa) |